Học tiếng Anh dễ dàng bài 1: Phones (có script A-V)

Easy English Lesson #1 PHONES. YES TEACHER PHIL ENGLISH IS HERE TO TEACH AMERICAN ACCENT REDUCTION ENGLISH TO YOU. You can learn English ESL second language ...

Nội dung video

This is an easy English lesson # 1 with teacher Phil.

Đây là bài học 1 - tiếng Anh dễ dàng với thầy giáo Phil.

 

This lesson is about PHONE.

Bài học này nói về điện thoại.

 

Let's go to the 1st example.

Chúng ta cùng đến với ví dụ 1.

 

A cell phone – also called Flip phone.

Điện thoại di động - còn được gọi là điện thoại nắp gập.

 

In a sentence we can say: I just bought a new flip phone.

Trong câu này chúng ta có thể nói: tôi vừa mua một chiếc điện thoại nắp gập.

 

This is an old phone is also antique phone.

Đây là điện thoại cũ cũng là điện thoại lỗi thời.

 

In a sentence we can say: This phone is made of oak wook.

Trong câu này chúng ta có thể nói: đây là điện thoại được làm bằng gỗ sồi.

 

In slang we say: "old school" phone.

Trong tiếng lóng chúng ta nói: điện thoại cổ xưa.

 

In a sentence we can say: Let's kick it old school!

Trong một câu chúng ta có thể nói: hãy đá cái điện thoại cũ rích đó đi!

 

That's is slang expression that means do something that is old.

Đó là thành ngữ tiếng lóng có nghĩa là làm điều gì đó xa xưa.

 

In this case we use old school when we want to kick it old school.

Trong trường hợp này chúng ta dùng "old school" khi chúng ta muốn đá cái điện thoại cũ rích đó đi!

 

My phone has a $20 bill inside.

Điện thoại của tôi có tờ 20 đô-la bên trong.

 

It's a Motorola flip phone.

Đó là một chiếc điện thoại nắp gập Motorola.

 

A young boy is talking on the phone.

Cậu bé đang nói chuyện điện thoại.

 

This is a wireless phone.

Đây là điện thoại không dây.

 

Or this is a cordless phone.

Hoặc đây là một điện thoại không dây.

 

I can use it anywhere in my house.

Tôi có thể sử dụng nó bất cứ nơi nào trong nhà của tôi.

 

This is a smart phone – also called Blackberry.

Đây là điện thoại thông minh - còn được gọi là Blackberry.

 

I can use my smart phone to do work.

Tôi có thể sử dụng điện thoại thông minh của tôi để làm việc.

 

My smart phone has a keypad.

Điện thoại thông minh của tôi có bàn phím.

 

I can use it to write an email.

Tôi có thể sử dụng nó để viết email.

 

This is a keypad that I can use it to write an email.

Đây là bàn phím mà tôi có thể sử dụng nó để viết email.

Bình luận

Nguyễn Hữu Tùng - 15/02/2012 17:39
   

cũng thú vị đó chứ

nông duy hưng - 24/02/2012 00:38
   

uh hay mà dễ hiểu

nguyenvietluyen - 07/03/2012 23:02
   

vai luyen ra phet nhat dinh minh se lam len ...

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.