No computers.
Không có máy vi tính.
They took my computer.
Họ đã lấy máy vi tính của tôi.
The computer beeps regularly.
Chiếc máy tính phát ra tiếng bíp bíp đều đều.
That is a computer.
Đó là một cái máy vi tính.
They're audiotapes, videotapes, computers, etc.
Đó là những băng tiếng, băng hình, máy vi tính, v.v..
There are computers upstairs.
Có máy tính ở tầng trên.
She's a wizard with computers.
Cô ấy là một thiên tài về máy tính.
She played computer games.
Cô ấy đã chơi trò chơi điện tử vi tính.
She bought computer games.
Cô ấy đã mua máy trò chơi vi tính.
She knows all about computers.
Cô ấy biết mọi thứ về vi tính.
Isn't it for IBM computers?
Nó dùng được cho máy vi tính IBM chứ?
He's completely clueless about computers.
Anh ấy hoàn toàn mù tịt về máy tính.
Computer.
Máy vi tính.
My computer.
Máy vi tính của tôi.
Whose computer is it?
Cái máy tính này của ai?