Từ Điển Tách Ghép Âm
"Từ Điển tách ghép âm - luyện giọng Mỹ DUY NHẤT thế giới"


3 từ vựng CỐT TỬ mỗi ngày - luyện giọng Mỹ

NHẤP CHUỘT vào biểu tượng loa để trải nghiệm cách đọc Tách Ghép âm
& NHẬN "3 từ vựng cốt từ mỗi ngày” qua email của bạn.


sacrifice
['sækrifais]

danh từ

( sacrifice to somebody ) sự cúng thần; sự tế lễ; vật hiến tế
to kill a sheep as a sacrifice
giết một con cừu làm vật tế thần
the sacrifice of an ox to Jupiter
sự hiến dâng một con bò đực lên thần Jupiter
sự từ bỏ cái gì để đổi lấy thứ quan trọng hoặc có giá trị hơn; sự hy sinh; vật hy sinh
getting rich isn't worth the sacrifice of your principles
có giàu thì cũng chẳng xứng với việc từ bỏ các nguyên tắc của anh
he became a top sportsman at some sacrifice to himself
anh ấy trở thành vận động viên hàng đầu nhờ sự hy sinh phần nào đối với bản thân (kiên trì luyện tập, từ bỏ các thú vui riêng chẳng hạn)
her parents made many sacrifices so that she could go to university
bố mẹ cô ấy đã hy sinh nhiều để cho cô ấy được vào đại học
to make sacrifices for the fatherland
hy sinh vì tổ quốc
the last (great ) sacrifice
sự tử trận (hy sinh) vì nước
sự bán lỗ; hàng bán lỗ; sự lỗ

động từ

( to sacrifice something to somebody ) ( to sacrifice to somebody ) cúng; cúng tế
to sacrifice a lamb to the gods
hiến một con cừu non tế các thần
to sacrifice to idols
làm lễ cúng các tượng thần
từ bỏ cái gì như một sự hy sinh; hy sinh
she sacrificed her career to marry him
cô ấy hy sinh sự nghiệp của mình để lấy anh ta làm chồng
the car's designers have sacrificed comfort to economy
các nhà thiết kế ô tô đã hy sinh sự tiện nghi để đổi lấy lợi ích kinh tế
I'm not sacrificing my day off just to go shopping with Jane
tôi sẽ không bỏ ra một ngày của mình chỉ để đi mua sắm với Jane
to sacrifice one's whole life for the happiness of the people
hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân
bán lỗ

Từ liên quan

hecatomb martyr offer
contribution
[,kɔntri'bju:∫n]

danh từ

sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác
to lay under contribution
bắt đóng góp
to pay one's contribution
trả phần góp của mình, trả hội phí
vật đóng góp
bài báo
contribution to a newspaper
bài viết cho một tờ báo
(quân sự) đảm phụ quốc phòng
labour
['leibə]

danh từ

Cách viết khác : labor ['leibə]
công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
manual labour
lao động chân tay
workers are paid for their labour
người ta trả công lao động cho công nhân
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty
một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules ; herculean labours
những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tired after one's labours
mệt mỏi sau khi làm việc
tầng lớp lao động, nhân công
labour and capital
lao động và tư bản; thợ và chủ
shortage of labour
tình trạng thiếu nhân công
skilled /unskilled labour
nhân công có/không có tay nghề
labour relations
quan hệ lao động (giữa thợ và chủ)
các cơn co dạ con trong quá trình đẻ
to begin labour ; to go into /be in labour
bắt đầu đau đẻ; sắp/đang đau đẻ
she had a difficult labour
bà ấy khó đẻ
a woman in labour
người đàn bà đau đẻ
labour ward
dãy phòng trong bệnh viện dành cho việc sinh đẻ; khu sản phụ
lost labour
những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
a labour of love
việc làm xuất phát từ niềm say mê, chứ không vì lợi lộc
Labour (viết tắt là Lab )
(chính trị) Công đảng Anh
Labour supporters
những người ủng hộ Công đảng

nội động từ

gắng công, nỗ lực, dốc sức
to labour for the happiness of mankind
nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
to labour at /on a task
dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
he laboured to finish the job on time
nó dốc sức hoàn thành công việc đúng hạn
the old man laboured up the hill
ông lão cố sức leo lên sườn đồi
the ship laboured through the rough seas
con tàu nặng nhọc trườn trên biển động
labouring to breathe
làm việc cực nhọc đến nỗi thở dốc
(về máy móc) hoạt động chậm chạp và khó khăn
( to labour under something ) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease
bị bệnh tật giày vò
he labours under the delusion that he's a fine actor
anh ta bị huyễn hoặc bởi cái ảo tưởng rằng mình là một diễn viên giỏi
people labouring under the handicaps of ignorance and superstition
những người đau khổ vì ngu dốt và mê tín
đau đẻ
to labour the point
tiếp tục nhắc lại hoặc giải thích điều đã nói hoặc người ta đã hiểu
your argument was clear to us from the start - there's no need to labour the point
lập luận của anh chúng tôi đã rõ ngay từ đầu - khỏi cần nói đi nói lại mãi

Từ liên quan

contractor worker contractor worker
Nhập email để nhận 3 từ vựng mỗi ngày
(TẶNG 30 NGÀY sử dụng Từ Điển Miễn Phí vào tài khoản của bạn)


BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG
* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.

Cơ cấu Quà tặng Giá trị Bạn cần mời
A 360 ngày sử dụng Từ điển Tách-Ghép Âm 200K 3 người
B = A + 360 ngày sử dụng Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360 200K 5 người
C = B + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh cho người mất căn bản 200K 10 người
D = C + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh trẻ em 1 200K 20 người


* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.
BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG

Từ điển Anh-Việt

Array

Từ điển Anh-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu.

Hội thoại liên quan

Từ điển Việt-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu »

Từ điển câu Anh-Việt

Kết quả tìm kiếm đoạn hội thoại

Bình luận

         Đầu    ▼    Cuối  
Thiên Hương Lê - 21/04/2023 20:05
   

hello chào cho dùng free bn ngày ạ

Khánh Nguyen gia - 19/06/2023 16:00
   

tại sao khi tra từ lại ko hiển thi nghĩa ?

 

 
Linh Cao - 26/07/2023 18:55
   

 làm thế nào để tham gia tích lũy qua tặng

Thiên Hương Lê - 17/09/2023 19:24
   

cái gói quà í ạ

gói quà mỗi khi mình vào hellochao là nó nhảy nhảy

Tâm Nguyễn - 24/02/2024 20:08
   

cách nhận quà kiu gi dậy 

Đức Anh - 10/10/2024 21:27
   

hello

Huong Quoc - 03/02/2025 21:41
   

cách sử dụng từ điển như thế nào vậy 

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.