Từ Điển Tách Ghép Âm
"Từ Điển tách ghép âm - luyện giọng Mỹ DUY NHẤT thế giới"


3 từ vựng CỐT TỬ mỗi ngày - luyện giọng Mỹ

NHẤP CHUỘT vào biểu tượng loa để trải nghiệm cách đọc Tách Ghép âm
& NHẬN "3 từ vựng cốt từ mỗi ngày” qua email của bạn.


promotion
[prə'mou∫n]

danh từ

sự thăng tiến; sự thăng chức; trường hợp thăng chức
to win /gain promotion
được thăng chức, được thăng cấp
promotion prospects
những triển vọng được thăng chức
the new job is a promotion for her
công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta
sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
to form a society for the promotion of science
thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
the promotion of production
sự đẩy mạnh sản xuất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)
he's responsible for sales promotion
ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hoá
advertising is the most effective method of promotion
quảng cáo là phương pháp hữu hiệu nhất để đẩy mạnh việc bán hàng
we're doing a special promotion of our paperback list
chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi
credit
['kredit]

danh từ

lòng tin; sự tín nhiệm; sự tin cậy
the rumour is gaining credit
tin đồn ngày càng có nhiều người tin
recent developments lend credit to previous reports
những sự phát triển gần đây đã đem lại lòngtin về những báo cáo trước đây
sự tăng thêm uy tín hoặc danh tiếng của ai/cái gì
the brilliant pupil is a credit to his teachers
cậu học trò xuất sắc này đã đem vinh dự về cho các thầy của mình
he is a credit to the school
nó làm vẻ vang cho cả trường
( số nhiều) danh sách các diễn viên, đạo diễn, người quay phim... đã thực hiện phim, chương trình TV... được giới thiệu lúc đầu hoặc cuối phim (cũng) credit titles
( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ghi vào hồ sơ chứng nhận người sinh viên đã học xong một giáo trình; thời hạn để học xong một giáo trình; học phần; tín chỉ
to gain credits in nuclear physics
lấy được tín chỉ về môn vật lý hạt nhân
( credit for something ) sự khen ngợi; sự tán thành; sự công nhận
he got all the credit for the discovery
ông ấy nhận được mọi danh vọng về những thứ đã phát minh
I can't take any credit ; the others did all the work
tôi không thể nhận lời khen nào cả; tất cả công việc là do người khác làm
she was given the credit for what I'd done
chị ấy được khen ngợi về công việc mà tôi đã làm
give credit where it's due
hãy khen cho thích đáng
there was little credit for those who had worked hardest
những người đã làm việc tích cực nhất lại ít được khen
his courage has brought great credit to /reflects credit on his regiment
lòng dũng cảm của anh ấy đã mang lại danh tiếng/đem lại tiếng tốt cho trung đoàn của anh ấy
sự cho phép hoãn việc trả tiền hàng hoá và dịch vụ; sự cho nợ; sự cho chịu, tín dụng
to buy on credit
mua chịu
to grant somebody credit
cho ai mua chịu
to refuse somebody credit
không cho ai mua chịu
no credit is given at this shop
cửa hàng này không bán chịu
letter of credit
thư tín dụng
high interest rates make credit expensive
lãi suất cao làm cho giá bán chịu đắt hẳn
to give somebody six months' interest-free credit
bán chịu cho ai trong sáu tháng mà miễn trả tiền lời
a credit period , agreement , limit
thời hạn, hợp đồng, giới hạn cho chịu
(tài chính) số tiền ngân hàng cho vay; tín dụng
the bank refused further credits to the company
ngân hàng không cho công ty vay thêm nữa
tiền gửi ngân hàng
how much do I have to my credit ?
tôi thực có bao nhiêu tiền trong ngân hàng?
your account is in credit
tài khoản của anh vẫn còn tiền
(kế toán) bên có
is this item a debit or a credit ?
khoản này thuộc bên nợ hay bên có?
to be to somebody's credit ; to do somebody credit ; to do credit to somebody
làm cho ai xứng đáng với sự khen ngợi
to have something to one's credit
thực hiện được cái gì

ngoại động từ

( to credit somebody / something with something ; to credit something to somebody / something ) tin rằng ai/cái gì có cái gì; quy cái gì cho ai/cái gì
Until now , I've always credited you with more sense
Cho đến giờ, tôi vẫn công nhận là anh có ý thức hơn
The relics are credited with miraculous powers ; Miraculous powers are credited to the relics
Những thánh tích được tin là có quyền năng thần kỳ; Những quyền năng thần kỳ được gán cho các thánh tích
(trong câu hỏi và câu phủ định) tin
I can barely credit what she said
Tôi không thể nào tin điều cô ta nói
(kế toán) ghi vào bên có
To credit a customer with 100 dollars ; To credit 100 dollars to a customer /an account
Ghi vào bên có cho khách 100 đô la; Ghi 100 đô la vào bên có cho khách/vào tài khoản
cấp chứng chỉ cho ai

Từ liên quan

account available balance extend inflation inflationist kite praise sum trust
worthy
['wə:ði]

tính từ

( worthy of something ) xứng đáng với cái gì, đáng làm cái gì
their efforts are worthy of your support
những cố gắng của họ đáng được ông ủng hộ
a statement worthy of contempt
một lời phát biểu đáng khinh
her achievements are worthy of the highest praise
thành tích của cô ta đáng được lời khen nồng nhiệt nhất
she said she was not worthy to accept the honour they had offered her
cô ấy nói cô ấy không xứng đáng nhận vinh dự mà họ giành cho cô ấy
đáng coi trọng, đáng được kính trọng, đáng được cân nhắc
a worthy cause
một sự nghiệp đáng trọng
đáng kính, đáng trọng, đáng được kính trọng, đáng được thừa nhận (nhất là về một người)
the worthy citizens of the town
những công dân đáng kính của thành phố
( worthy of something ) thích đáng; thích hợp
It was difficult to find words worthy of the occasion
khó mà tìm được những từ thích hợp với dịp này
xứng đáng, tiêu biểu cho
It was a performance worthy of a master
đó là một buổi biểu diễn xứng đáng với một bậc thầy

danh từ

(mỉa mai); (đùa cợt) vị, nhân vật quan trọng, nhân vật nổi bật
who's the worthy who has just arrived ?
vị nào vừa mới đến thế?
one of the local worthies has been invited to the ceremony
một trong những nhân vật quan trọng ở địa phương đã được mời đến dự lễ

hậu tố

(tạo thành các tính từ ghép) xứng đáng, thích hợp với điều được nói rõ
noteworthy
đáng ghi nhận
roadworthy
trong tình trạng tốt có thể chạy trên đường được
Nhập email để nhận 3 từ vựng mỗi ngày
(TẶNG 30 NGÀY sử dụng Từ Điển Miễn Phí vào tài khoản của bạn)


BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG
* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.

Cơ cấu Quà tặng Giá trị Bạn cần mời
A 360 ngày sử dụng Từ điển Tách-Ghép Âm 200K 3 người
B = A + 360 ngày sử dụng Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360 200K 5 người
C = B + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh cho người mất căn bản 200K 10 người
D = C + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh trẻ em 1 200K 20 người


* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.
BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG

Từ điển Anh-Việt

Array

Từ điển Anh-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu.

Hội thoại liên quan

Từ điển Việt-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu »

Từ điển câu Anh-Việt

Kết quả tìm kiếm đoạn hội thoại

Bình luận

         Đầu    ▼    Cuối  
Thiên Hương Lê - 21/04/2023 20:05
   

hello chào cho dùng free bn ngày ạ

Khánh Nguyen gia - 19/06/2023 16:00
   

tại sao khi tra từ lại ko hiển thi nghĩa ?

 

 
Linh Cao - 26/07/2023 18:55
   

 làm thế nào để tham gia tích lũy qua tặng

Thiên Hương Lê - 17/09/2023 19:24
   

cái gói quà í ạ

gói quà mỗi khi mình vào hellochao là nó nhảy nhảy

Tâm Nguyễn - 24/02/2024 20:08
   

cách nhận quà kiu gi dậy 

Đức Anh - 10/10/2024 21:27
   

hello

Huong Quoc - 03/02/2025 21:41
   

cách sử dụng từ điển như thế nào vậy 

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.