danh từ
(sách bao gồm) danh sách hoặc bản ghi chép chính thức những tên, khoản, số người có mặt...; sổ sách
register of births
sổ khai sinh
parish register
sổ xứ đạo (sổ ghi việc khai sinh, khai tử và kết hôn)
electoral register / register of voters
sổ bầu cử/sổ cử tri
to make entries in a register
ghi các mục vào sổ
the teacher called the (names on the ) register
thầy giáo gọi tên trong sổ; thầy giáo điểm danh
máy ghi, công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...)
a cash register
máy đếm tiền (ở tiệm ăn...)
(âm nhạc) quãng âm
(ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy
in register
sắp chữ cân
out of register
sắp chữ không cân
van điều tiết; van, cửa lò (lò cao...)
(ngôn ngữ học) phạm vi từ vựng (ngữ pháp..) dùng trong những tình huống giao tiếp cụ thể, trong bối cảnh nghề nghiệp
the informal register of speech
từ ngữ nói thân mật
specialist registers of English
những từ ngữ chuyên môn trong tiếng Anh
động từ
đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ
to register a name
đăng ký tên vào sổ
to register luggage
vào sổ các hành lý; đăng ký hành lý
to register one's car , the birth of a child , a patent
đăng ký xe hơi của mình, ngày sinh của đứa trẻ, môn bài
a State Registered Nurse
y tá chính thức (có đăng ký với nhà nước)
register the house in your name
hãy đăng ký nhà theo tên của anh
to register oneself
ghi tên vào danh sách cử tri
to register at a hotel
đăng ký khách sạn (đặt thuê buồng với tư cách là khách)
you must register with the police /embassy
anh phải đăng ký với cảnh sát/đại sứ quán
where can I register for the Arabic course ?
tôi có thể ghi tên học tiếng A Rập ở đâu?
she is registered (as ) disabled
cô ta được ghi là tàn tật
trình bày chính thức bằng văn bản để được xem xét
to register a complaint with the authorities
trình đơn khiếu nại với nhà chức trách
(về những con số) được chỉ ra hoặc được ghi lại; (về dụng cụ đo) chỉ hoặc ghi (con số)
loss of pressure had not registered on the dials
sự mất áp suất đã không được chỉ ra trên mặt đồng hồ
the thermometer registered 32 degrees Celsius
nhiệt kế chỉ 32 độ C
biểu lộ
he slammed the door to register his disapproval
anh ta đóng sầm cửa để biểu lộ sự phản đối
her face registered surprise /dismay
nét mặt cô ta biểu lộ sự ngạc nhiên/mất tinh thần
(nghĩa bóng) ghi nhận; nhận ra, nhớ; để ý (về người)
her name didn't register with me
tôi không nhớ tên cô ta
I registered (the fact ) that he was late
tôi để ý thấy (việc) anh ta đến trễ
gửi bảo đảm (thư..); gửi bảo đảm hành lý
to register a letter
gửi bảo đảm một bức thư
sea baggage registered to Rio
gửi bảo đảm hành lý tới Rio bằng đường biển
(ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy)
Từ liên quan
bass enroll information instrument record telltale
Thiên Hương Lê
Phổ thônghello chào cho dùng free bn ngày ạ