Hello students how are you today? Today we are going to talk about the weather.
Xin chào bạn sinh viên. Hôm nay các bạn thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ nói về thời tiết.
There are four seasons:
Có bốn mùa:
Spring - Xuân
Summer – Hạ
Fall or Autumn - Thu
Winter – Đông
There are 2 ways to talk about the season.
Có 2 cách nói về mùa.
In winter or in the winter
In spring or in the spring
In summer or in the summer
In the fall (NOT in fall)
Which months are in spring?
Những tháng vào mùa xuân?
March. April and May.
Tháng Ba. Tháng Tư và tháng Năm.
Which months are in summer?
Những tháng nào vào mùa hè?
June, Jully and August.
Tháng Sáu, tháng Bảy và tháng Tám.
Which months are in the fall?
Những tháng nào vào mùa thu?
September, October and November.
Tháng Chín, tháng Mười và tháng Mười một.
Which months are in winter?
Những tháng nào vào mùa đông?
December, January and February
Tháng Mười Hai, tháng Giêng và tháng Hai
Is your birthday in the fall?
Sinh nhật của bạn vào mùa thu phải không?
Yes it is. It's in September.
Có nó là. Vào tháng Chín.
Is your birthday in the fall?
Sinh nhật của bạn vào mùa thu phải không?
No it isn't. It is in May. It in spring.
Không phải. Vào tháng Năm. Vào mùa xuân.
When is your birthday?
Sinh nhật của bạn khi nào?
It is in May too, it is in the spring.
Cũng vào tháng Năm, vào mùa xuân.
When is my birhday?
Sinh nhật của tôi khi nào?
Is it in the fall? Yes
Có phải vào mùa thu không? Đúng.
Is it in October? Yes it is. It is in 3rd October.
Có phải vào tháng Mười? Đúng. Vào ngày 3 tháng Mười.
Now let's talk about the weather.
Bây giờ hãy nói về thời tiết.
Here some works for weather.
Đây là vài từ nói về thời tiết.
It's sunny.
Trời nắng.
The sun is shining.
Mặt trời đang tỏa sáng.
It's a sunny day.
Thật là một ngày nắng ấm.
It's a nice day.
Một ngày một tốt lành.
It's a fine day.
Một ngày tốt.
It's cloudy.
Trời nhiều mây.
It's a cloudy day.
Một ngày thật nhiếu mây.
It's rainy.
Trời có mưa.
It's a rainy day.
Một ngày trời mưa.
It's raining.
Trời đang mưa.
It's snowy.
Trời có tuyết.
It's a snowy day.
Thật là một ngày nhiều tuyết.
It's snowing.
Tuyết đang rơi.
It's foggy.
Trời có sương mù.
It's a foggy day.
Một ngày đầy sương mù.
It's windy.
Trời đầy gió.
It's a windy day.
Thật là một ngày đầy gió.
Let's talk about the sentences.
Chúng ta hãy nói về các thì.
It's rainy. = it rains, it stops again and again.
Trời có mưa: trời có lúc mưa lúc tạnh và lặp đi lặp lại.
It's raining = it is raining NOW.
Trời đang mưa = trời BÂY GIỜ đang mưa.
To be continued....
Không_đở_nổi
Bị khóaHay thật cách nói về thời gian và bốn mùa ^^