Look at the map and fill the blanks:
Hãy quan sát bản đồ và điền vào chỗ trống:
1. The bank is West of the bakery.
Ngân hàng ở phía Tây tiệm bánh.
2. The bus station is East of the bakery.
Trạm xe buýt ở phía Đông tiệm bánh.
3. The drugstore is East of Jake's Café.
Nhà thuốc ở phía Đông quán cà phê Jake.
4. The phone booth is South of the post office.
Trạm điện thoại công cộng ở phía Nam của bưu điện.
5. Bob's market is North of the drugstore.
Chợ Bob ở phía Bắc hiệu thuốc.
6. The drugstore is West of the bookstore.
Hiệu thuốc ở phía Tây nhà sách.
7. Top Street is one block North of North Street.
Đường Top là một khu phố phía Bắc đường North.
8. Bottom Street is South of South Street.
Đường Bottom ở phía Nam đường South.
Look and listen:
Quan sát và lắng nghe:
1. The island of Cyprus is South of Turkey.
Đảo Cyprus ở phía Nam Thổ Nhĩ Kỳ.
2. The Golden Horn of Istanbul is North of Marmara Sea.
Golden Horn của Istanbul nằm ở phía Bắc biển Marmara.
3. New York is East od Chicago.
New York nằm ở phía Đông Chicago.
4. Greece is West of Turkey.
Hy lạp nằm ở phía Tây Thổ Nhĩ Kỳ.
Read and repeat:
Hãy đọc và lập lại:
1. Canada is North of the United States.
Canada ở phía Bắc của Hoa Kỳ.
2. Mexico is South of the United States.
Mexico ở phía Nam của Hoa Kỳ.
3. The Grand Bazaar is West of Aya Sophia.
Dãy Bazaar nằm ở phía Tây Aya Sophia.
4. Asia is East of Europe.
Châu Á nằm ở phía Đông của châu Âu.
Direction words:
When we give people direction, we will use some words like this.
Khi chúng ta chỉ đường cho người ta, chúng ta sẽ dùng một vài từ như thế này.
1. turn: rẽ, quẹo
2. straight ahead: đi thẳng về trước
3. on the left: phía bên trái (tay người nói)
4. on the right: phái bên phải (tay người nói)
5. turn around: đi vòng qua
Look at the map again and find places:
Hãy nhìn vào bản đồ lần nữa và tìm địa điểm:
1. I'm at the bus station. How can I find the hotel? (Tôi đang đứng ờ trạm xe buýt. Làm sao tôi tìm được khách sạn?)
Go straight ahead of East Street go two blocks and the hotel is on right. (Đi thẳng về phía trước của đường East, đi hai khu phố và khách sạn nằm bên phải.)
2. I'm at the hotel. Where's the bookstore? (Tôi đang ở khách sạn. Nhà sách ở đâu?)
Leave the hotel, turn left go along East Street for one block, and the bookstore on the left. (Ra khỏi khách sạn, rẽ trái rồi đi dọc theo đường East một khu phố, và nhà sách ở phía bên trái.)
3. I'm at the bookstore. How can I find the telephone? (Tôi đang ở nhà sách. Làm sao tôi tìm được chỗ gọi điện thoại?)
Leave the bookstore, turn right, walk to the corner of East Street and North Street, turn left go along North Street to Red Street, turn right, the phone is on the left. (Ra khỏi nhà sách rẽ phải, đi đến góc đường East và đường North, rẽ trái đi dọc theo đường North đến đường Red, trạm điện thoại nằm phái bên trái.)
4. I'm at the telephone. I want lunch. Where's the Café? (Tôi đang ở trạm điện thoại. Tôi muốn ăn trưa. Quán cà phê ở đâu?)
Bookshop down next West Street, Jake's Café on the right. It's just across from the drugstore. (Nhà sách đi xuống cạnh đường West, cà phê Jake bên phải. Ngay đối diện nhà thuốc.)
5. Now I want dessert my favourite. Where's bakery? (Bây giờ tôi mún tráng miệng. Tiệm bánh ở đâu?)
It's on South Street. Leave the Café turn right, turn left on South Street. The bakery is on right. (Nó nằm trên đường South. Ra khỏi quán cà phê, rẽ phải, rẽ trái trên đường South. Tiệm bánh nằm phía bên phải.)
To be continued.....