Pronouns:
Đại từ:
How to make sentence (questions, invitation...) and, pronouns. (Cách đặt câu (câu hỏi, lời mời...) và đại từ.)
Make a sentence:
Subject is who/what is doing: the action - Chủ từ là người hay cái gây ra hành động.
Verb is action: - động từ là hành động.
Example:
I drive a red car. (Tôi lái ô tô màu đỏ.)
I: subject (chủ từ)
Drive: verb (động từ)
A red car: object (túc từ)
Boys play football. (Mấy đứa con trai chơi đá bóng.)
Boys: subject (chủ từ)
Drive: verb (động từ)
Football: object (túc từ)
He speaks English. (Anh ấy nói tiếng Anh.)
He: subject (chủ từ)
Speaks: verb (động từ)
English: object (túc từ)
Cats eat fish.
Cats: subject (chủ từ)
Eat: verb (động từ)
Fish: object (túc từ)
Object pronouns:
Đại từ làm túc từ:
I have a book. It is on the table. (Tôi có một quyển sách. Nó ở trên bàn.)
>> a book = it: pronoun (đại từ)
I have some books. They are on the table. (Tôi có vài quyển sách. Chúng ở trên bàn.)
>> some books = they (pronoun)