Let's look at at some everyday problems.
Chúng ta hãy xem một số vấn đề hàng ngày.
My mobile phone isn't working.
Điện thoại di động của tôi không dùng được.
My mobile phone isn't working or is broken.
Điện thoại di động của tôi không dùng được hoặc bị hỏng rồi.
We can use this for lots of things.
Chúng ta có thể dùng câu này cho nhiều điều.
The television isn't working.
Truyền hình bị hỏng.
We can also say the light, is working or the light isn't working.
Chúng ta cũng có thể nói bóng đèn, đang cháy hoặc đèn không cháy.
If I have my keys, and I say 'I've lost my keys'.
Nếu tôi có chìa khóa và tôi nói 'tôi bị mất chìa khóa rồi'.
'I've lost my keys' so we say, 'I've lost'.
'Tôi mất chìa khóa rồi' vì thế chúng ta nói, 'tôi bị mất'.
We can lose a lot of things.
Chúng ta có thể bị mất nhiều thứ.
I've lost my wallet.
Tôi bị mất ví.
I've lost my money.
Tôi bị mất tiền.
I've lost my bag.
Tôi bị mất giỏ xách.
I've lost my keys.
Tôi làm mất chìa khóa.
If you cut your finger, you can say 'I've cut my finger'.
Nếu bạn làm đứt tay, bạn có thể nói 'Tôi bị đứt tay'.
If you are, ...we can say 'I'm in a bad mood'.
Nếu các bạn, ... chúng ta có thể nói 'Tôi đang bực mình'.
I'm in a good mood.
Tôi đang vui lắm.
These are some every day problems that we have, let's practice.
Đây là một số vấn đề mỗi ngày mà chúng tôi gặp phải, nào chúng ta hãy thực hành.
If I have my mobile phone, what phrase can I use.
Nếu tôi có điện thoại di động, tôi có thể dùng cụm từ gì.
Let's look at the next one.
Chúng ta cùng xem cái tiếp theo.
Can you remember the phrase, 'I've lost my mobile phone'?
Các bạn có nhớ cụm này, "tôi làm mất điện thoại di động" không?
What about this, 'I'm in a bad mood'; 'I'm in a good mood'.
Còn cái này thì sao, 'tôi đang bực mình'; 'tôi đang vui lắm'.