Global English Lesson 01.
Cancelling an appointment
Hủy cuộc hẹn.
It's really a common situation some times you have a appointment at a doctor or at work & you have to cancell it. So we are going to learn some great language to help you cancel an appointment.
Thực sự là một tình huống phổ biến thỉnh thoảng bạn có cuộc hẹn với bác sĩ hoặc hẹn công việc và bạn phải hủy nó. Vì vậy chúng ta sẽ tìm hiểu một số ngôn ngữ tuyệt vời để giúp bạn hủy bỏ một cuộc hẹn.
Let's listen to the dialogue, where John and Mary have a phone conversation & Mary is trying to cancel an appointment.
Hãy lắng nghe cuộc đối thoại của John và Mary nói chuyện điện thoại và Mary đang cố hủy bỏ một cuộc hẹn.
Phone dialogue
Hello John speaking
Xin chào John nghe đây.
Hi John this is Mary calling
Xin chào tôi là Mary đang gọi.
Oh hi Mary what's up?
Oh chào Mary có gì không?
I'm just calling about our meeting today.
Tôi chỉ gọi để nói về cuộc họp của chúng ta hôm nay.
I wonder, is it possible to reschedule our appointment in the afternoon?
Liệu tôi có thể đặt lại cuộc hẹn vào buổi chiều không?
I have a bit of emergency that I need to take care of.
Tôi có một chuyện khẩn cấp phải đi làm.
Let me see, it shouldn't be too much of a problem.
Để tôi coi. Không nên có quá nhiều vấn để,
I'm really sorry, I hope it doesn't inconvenience you too much, it's just this thing came up.
Tôi thật sự xin lỗi. tôi hy vọng không gây nhiều rắc rối cho ông, chỉ là chuyện này vừa mới xảy ra.
Mary you know what I can't make it to our meeting.
Mary biết không tôi không thể làm vậy với cuộc họp của chúng ta.
Either. Why don't we postpone it to tomorrow afternoon at the same time?
Còn nữa, sao chúng ta không dời nó lại vào chiều mai cũng vào thời gian như vậy?
Sounds great. See you tomorrow.
Nghe hay đấy. hẹn gặp lại ông vào ngày mai.
Vocabulary review
Reschedule
Meaning: to change to another time or day.
Có nghĩa: đổi sang một thời gian hay 1 ngày khác,
Inconvenience
Meaning: to make things difficult or uncomfortable
Có nghĩa: làm cho sự việc khó khăn hay không thoải mái.
Postpone
Ex 01: Postpone
Since Ram is late again we have to postpone the meeting.
Vì Ram lại đi trễ chúng ta phải hoãn cuộc họp.
Ex 02: Postpone
I am sorry Rachn, our vacation is been postponed until next month due to emergency at work.
Tôi xin lỗi Rachn, kỳ nghỉ của chúng ta bị hoãn cho đến sau tháng do có việc khẩn cấp.
Fluency adder
What's up
Meaning: Hi / what's going on?
Có nghĩa: Xin chào/ có gì không?
Can't make it
Không thể làm vậy.
Cannot attend OR
Không thể đến hay
I can't come.
Tôi không thể đến.
This thing cam up
Việc này xảy ra.
Meaning: way of giving reason OR
Có nghĩa: cách đưa ra lý do. Hay
Excuse for not coming.
Xin lỗi vì không đến.
Fluency adder
Example 01: This thing came up
I'm sorry, I'm late, something came up and I had to stay to take care of it
Tôi xin lỗi, tôi tới trễ có vài chuyện xảy ra và tôi phải giải quyết chúng.
Example 02: This thing came up
I will have to go now, something came up.
Tôi sẽ phải đi bây giờ, có vài chuyện xảy ra.