I'm calling sick.
Tôi gọi cáo bệnh.
It's Monday morning. And you wake up sick! How do you tell your boss?
Vào buổi sáng thứ Hai. Và bạn thức dậy bị bệnh! Làm thế nào bạn nói cho ông chủ của bạn biết?
We are going to learn how to tell your boss that you can't go to work because you are sick.
Chúng tôi sẽ tìm hiểu làm thế nào nói với ông chủ của bạn bạn không thể đi làm vì bạn đang bị bệnh.
Quite ill
Meaning: you are very sick.
Có nghĩa là bệnh nặng.
The FLU
Meaning: it's a virus or sickness.
Có nghĩa là vi-rút hay bệnh tật.
Also called influenza.
Cũng được gọi là bệnh cúm.
Dialogue
Phone dialogue between Rashmi & her BOSS (Ram).
Điện thoại đối thoại giữa Rashmi & ông chủ của cô ấy (Ram).
Hello Ram speaking, how may I help you?
Xin chào Ram đang nghe, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Hi Ram, Rashmi here.
Chào Ram, Rashmi đây.
Hi Rashmi how are you?
Chào Rashmi em thế nào?
Actually, I'm quite ill today.
Thật ra, hôm nay em bệnh nặng.
Sorry to hear that, what's wrong?
Rất tiếc khi nghe điều đó, có gì không?
I think I'm coming down with the flu, I have a headache, a sore throat, a running nose.
Tôi nghĩ rằng tôi mệt mỏi với bệnh cúm, tôi bị nhức đầu, đau họng, sổ mũi.
And I'm feelling slightly feverish.
Và tôi thấy hơi phát sốt.
I see, so you calling in sick?
Tôi hiểu, vậy em gọi cáo bệnh hả?
Yes, I hope to take a day off to recover.
Vâng em hy vọng được 1 ngày nghỉ dưỡng.
Ok then, try and get some rest...
Được, cố gắng nghỉ ngơi...
Vocabulary review.
Headache
Meaning: your head hurts or you have a sore throat.
Có nghĩa: đầu bạn bị nhức hoặc bạn bị đau họng.
Sore throat
Meaning your throat is hurting.
Có nghĩa cổ họng của bạn bị thương.
Runny nose
Meaning: a lot of water coming out of your nose/nasal cognestion.
Có nghĩa nhiều nước chảy ra từ mũi của bạn/ngẹt mũi.
How dirty? John's weeping and wiping his runny nose on his sleeve.
Thiệt là bẩn? John đang lau và quẹt nước mũi của mình bằng tay áo của nó.
Ex 02:
I've been sick with it for about 2 weeks...
Tôi đã bị bệnh khoảng 2 tuần...
First week yucky and runny nose, but it got worse second week.
Tuần đầu tiên, khó chịu và chảy nước mũi, nhưng tồi tệ khi đến tuần thứ hai.
Slightly feverish
Meaning: it's a feeling of your body being very hot or feeling like having a fever.
Ý nghĩa: một cảm giác của cơ thể bạn trở nên rất nóng hoặc cảm giác giống như lên cơn sốt.
Recover
Meaning: to get better from sickness (in context with sickness)
Có nghĩa khỏi bệnh.