Học tiếng Anh dễ dàng 2: Things that fly. (có script A-V)

Easy English Lesson #2 Things that fly. YES TEACHER PHIL ENGLISH IS HERE TO TEACH AMERICAN ACCENT REDUCTION ENGLISH TO YOU. You can learn English ESL second ...

Nội dung video

Hello everyone, this is Easy English Lesson #2 – Things that fly.

Xin chào các bạn, đây là tiếng Anh dễ dàng bài 2 – Những vật bay được.

 

This is passenger Jet.

Đây là máy bay phản lực chở khách.

 

It's also called Commercial Airline.

Nó cũng được gọi là hãng hàng không thương mại.

 

Air Canada is a commercial airline.

Air Canada là hãng hàng không thương mại.

 

It uses passenger jets to move people.

Nó sử dụng máy bay phản lực chở khách để chở mọi người đi.

 

So this is a Jet or passenger Jet.

Vì vậy, đây là máy bay phản lực hay máy bay chở khách phản lực.

 

The commercial airline is the type of company.

Hãng hàng không thương mại là một loại hình công ty.

 

Helicopter: the military uses helicopter to move soldiers.

Trực thăng: quân đội sử dụng máy bay trực thăng để chở binh lính.

 

Here is helicopter and inside are some soldiers.

Đây là máy bay trực thăng và bên trong là một số binh lính.

 

Hot air balloon: khinh khí cầu.

People use hot air balloons to travel around the world.

 

Người sử dụng khinh khí cầu để du lịch vòng quanh thế giới.

Here is the hot air balloon.

 

Đây là khinh khí cầu.

In this part is the basket where person will fly around the world.

 

Trong đây là chiếc giỏ mà người ta sẽ bay trên khắp thế giới.

Paraglider: người nhảy dù

 

The two men are paragliding!

Hai người đàn ông này đang nhảy dù!

 

Here are two paragliders.

Đây là hai người nhảy dù.

 

You can say I am a paraglider.

Bạn có thể nói rằng tôi là một nhà nhảy dù.

 

You are the paraglider.

Bạn là người nhảy dù.

 

These two men are paragliders.

Hai người đàn ông này là những người nhảy dù.

 

Or the two men are paragliding.

Hay hai người đàn ông này đang nhảy dù.

 

Space shuttle: tàu con thoi

 

NASA will launch a new space shuttle.

NASA sẽ phóng một tàu con thoi mới.

 

Here is the space shuttle.

Đây là tàu con thoi.

 

And one more, it is the turboprop airplane.

Và thêm nữa, đó là máy bay có động cơ tua-bin cánh quạt chong chóng.

 

Turboprop airplane use less fuel then jets.

Máy bay có động cơ tua-bin cánh quạt chong chóng dùng ít nhiên liệu hơn máy bay phản lực.

 

These are the props or propellers.

Đây là những tua-bin hay cánh quạt.

 

There are four in this plane.

Có 4 tua-bin trong máy bay này.

 

This turboprop plane has four props or propellers.

Máy bay có động cơ tua-bin cánh quạt chong chóng này có bốn tua-bin hay cánh quạt.

 

Hawks: diều hâu

 

The hawk rests on a branch.

Chim diều hâu đậu trên cành.

 

Here is the hawk.

Đây là chim diều hâu.

 

This is a type of bird.

Đây là một loại chim.

 

The hawk is resting on the branch.

Chim diều hâu đang đậu trên cành.

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.