This is great!
Another means one more
Another có nghĩa là thêm 1 cái.
Use another with uncountable nouns.
Dùng another với các danh từ không đếm được.
Can I have another crisp?
Cho tôi thêm một khoai tây chiên giòn.
Yes you can have another one.
Vâng bạn có thể ăn thêm một cái.
Would you like another?
Bạn có muốn một cái nữa không?
Another means a different one.
Another có nghĩa là cái khác.
I think I will try another snack
Tôi nghĩ tôi sẽ thử một loại snack khác.
Other also means the different one
Other cũng có nghĩa là cái khác.
I prefer the other idea.
Tôi thích ý tưởng kia hơn.
I'm going to vote for the other one.
Tôi sẽ bầu người khác.
Before a noun other doesn't have an s.
Trước danh từ other không có s.
On its own other can have an s
Khi đứng riêng lẽ other có thể có s.
This egg is unique. There aren't any others.
Quả trứng này độc đáo. Không có cái thứ 2.
Other also means people who are not you.
Other còn có nghĩa người khác.
The others are waiting.
Những người khác đang đợi bạn.
Other is a pronoun or determiner,
Other là một Đại từ hoặc từ hạn định.
Other is not used exactly like an adjective.
Orther không được dùng chính xác như một tính từ.
Other cannot usually have an adverb before it
Other không thể luôn có một trạng tự đứng trước nó.
Other cannot usually be used after a link verb.
Other không thường được dùng theo sau một liên động từ.
Huỳnh Thị Ngọc Ánh
Blue Memberok