Minute is a small period of time
Phút là một khoảng thời gian ngắn.
Ask some to wait
Đề nghị ai đó chờ lát
Hold on a minute
Chờ chút nha
Just a minute
Chờ một lát nha
Hang on a minute
Chờ xíu
Ask some one to help
Nhờ ai đó giúp đỡ
Can you have a look at this for a minute?
Anh có thể nom hộ cái này một lát không?
Show that we will be quick.
Hãy tỏ ra vẻ chúng ta sẽ làm nhanh lắm.
I'll be there in a minute.
Chút nữa tôi sẽ ở đó ngay.
I'll be only in a minute.
Tôi sẽ xong ngay đây.
Say that something happened quickly.
Nói rằng việc gì đó diễn ra nhanh chóng.
I only return my back for a minute.
Chút xíu nữa thôi tôi sẽ quay lại.
He was here on minute; gone the next.
Chút nữa anh ta sẽ đến đây, đi tiếp đi.
Say that we don't have much time.
Nói rằng chúng ta không có nhiều thời gian.
You got one minute!
Bạn có một phút!
Say that we don't have any time.
Nói rằng chúng ta không có thời gian.
Get in the house this minute.
Vào nhà ngay.
Almost too late.
Gần như quá muộn.
You always leave things till the last minute.
Anh lúc nào cũng chừa lại nhiều thứ cho đến phút chót.
Show that you enjoy or didn't enjoy something.
Cho thấy rằng bạn thích hay không thích điều gì đó.
I love every minute of it.
Tôi yêu mỗi giây phút đó.
I hate every minute of it.
Tôi ghét mỗi phút đó.
To say you do not believe something.
Để nói bạn không tin điều gì đó.
I don't believe him for a minute.
Tôi không tin anh ta phút nào cả.
The noun minute is a heteriphone with the adjective minute.
Danh từ phút là một heteriphone với tính từ phút.
Minute and minute are spelt the same, but they sound different and have a different meanings.
Minute và minute đều được đánh vần giống nhau, nhưng chúng lại nghe như khác nhau và có nghĩa khác.
Minute means very small, tiny.
Phút có nghĩa rất nhỏ, rất ít.
Newts are very small.
Con sa giông rất nhỏ.
I call this newts tiny. Because this's my newt.
Tôi gọi con sa giông này nhỏ. Bởi vì đây là con sa giông của tôi.
Get it? /mai'nju:t/.
Hiểu chưa?