1. too + adj + (for sb) to do st: quá để cho ai làm gì

Tạo bởi: Đỗ Thị Tươi
Ngày tạo: 2012-10-07 18:55:28
Số cặp câu: 10
Lượt xem: 7220
Yêu thích:
   
.
There is nothing for them to do.
Không có việc gì để họ làm cả.
Hiện danh sách câu
  • There is nothing for them to do.
    Không có việc gì để họ làm cả.
  • There's no need for you to start yet.
    Anh chưa cần phải bắt đầu ngay.
  • This homework is too difficult for me to do.
    Bài tập về nhà khó quá tôi không thể làm được.
  • The exercise is too difficult for him to do.
    Bài tập này khó đến nỗi anh ấy không thể làm được.
  • They are too heavy for me to carry.
    Chúng nặng quá tôi không mang nổi.
  • It's too heavy for him to carry.
    Nó quá nặng anh ấy không thể mang được.
  • It's too hard for me to achieve.
    Đối với tôi nó quá khó để đạt được.
  • It's a little too late for you to come back.
    Đã quá muộn để cho anh quay lại.
  • No need for you to feel any guilt.
    Em chả cần phải hối hận làm gì.
  • No mountains too high for you to climb.
    Không ngọn núi nào ngăn cản nổi bước chân anh.

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.