nội động từ
( to retire to ....; to retire from ...) rút về hoặc ra đi, nhất là để tới một nơi yên tĩnh hoặc riêng tư; ra khỏi; lui về
to retire from the bathroom
ra khỏi phòng tắm
to retire from the world
rời bỏ thế tục, sống ẩn dật; đi tu
after lunch , he retired to his study
sau bữa cơm trưa, ông ta lui về phòng làm việc của mình
to retire into oneself
thu vào cái vỏ của mình mà sống
to retire (to bed ) early
đi ngủ sớm
our troops retired to prepared positions
quân ta rút về những vị trí đã chuẩn bị sẵn
the boxer retired from the contest with eye injuries
võ sĩ đã bỏ cuộc với những vết thương ở mắt
to retire from the race
bỏ cuộc đua
thôi việc, nghỉ việc; về hưu
to retire from business
thôi không kinh doanh nữa
he will retire from the army /his directorship next year
sang năm ông ta sẽ rời khỏi quân đội/chức vụ giám đốc
the retiring union leader
thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ
to retire on a pension
về nghỉ ăn lương hưu
ngoại động từ
cho về hưu (công chức)
to be retired on full pay
về hưu hưởng nguyên lương
(quân sự) cho rút lui
(tài chính) rút về, không cho lưu hành (một loại tiền...)
danh từ
(quân sự) hiệu lệnh rút lui
to sound the retire
thổi kèn ra lệnh rút lui
Từ liên quan
go out put retirement withdraw
Thiên Hương Lê
Phổ thônghello chào cho dùng free bn ngày ạ