- Hãy gõ từ hoặc cụm từ tương ứng nghĩa tiếng Việt vào ô trống và bấm Enter (hoặc click nút Next) để chuyển sang câu tiếp theo.
- Khi muốn nghe lại âm thanh bạn bấm
trên bàn phím hoặc click chuột vào .
- Khi hoàn thành bài thi trước thời hạn, bạn có thể bấm nút Nộp bài để kiểm tra kết quả. Khi hết thời gian, chương trình tự động tính kết quả bất kể bạn đã làm xong bài hay chưa.
- Nếu trình độ nghe của bạn chưa khá, hãy vào luyện âm và học từng ngày trong Lớp học. Cho đến khi nghe được mọi từ một cách dễ dàng là bạn đã tiến bộ.
__________.
My schedule is ___________ this week. I can't _______.
It __________________________________.
I'm _________.
______________.
That will be ____________________.
_____________?
Don't ________________, I only _____________.
How could she _______________________________ like that _____________?
Could you ______________?
No problem.
My schedule is super tight this week. I can't see you.
It sounds like you have a stuffy nose.
I'm on my way.
Keep your word.
That will be engraved in my heart.
Are you crazy?
Don't be angry with me, I only speak my mind.
How could she have let something so important like that slip her mind?
Could you give me a hand?
Thoa Phạm
Phổ thônglam the nao de tro thanh Blue Member ah?