FOR LESSON 24.

Tạo bởi: Kim Dung Vu
Ngày tạo: 2014-06-21 12:58:43
Số cặp câu: 44
Lượt xem: 1861
Yêu thích:
   
teacher, high school, secondary school, primary school, kindergarten
.
We went to high school together.
Chúng tôi học cùng trường trung học.
Hiện danh sách câu
  • We went to high school together.
    Chúng tôi học cùng trường trung học.
  • What time does she take the baby to kindergarten?
    Vào lúc mấy giờ cô ấy đưa trẻ đến nhà trẻ?
  • Which teacher teach you?
    Giáo viên nào dạy bạn?
  • And we've got students tuning in from all across America, kindergarten through twelfth grade.
    Và lúc này trên khắp nước Mỹ các bạn học sinh từ Mẫu giáo tới lớp 12 cũng đều tựu trường.
  • All secondary school children learn in English.
    Tất cả học sinh trung học đều học tiếng Anh.
  • Are you in secondary school?
    Bạn đang học trung học cơ sở phải không?
  • A teacher affects eternity.
    Ảnh hưởng của người thầy là vĩnh cửu.
  • After I finished Primary School I went to High School.
    Sau khi học xong tiểu học, tôi chuyển lên trung học.
  • A high school student named Peter.
    Một học sinh trung học tên Peter.
  • That teacher teaches English.
    Thầy đó dạy môn tiếng Anh.
  • The kindergarten is just opposite Building Seventeen.
    Trường mẫu giáo đối diện tòa nhà 17.
  • I go to Toto High School.
    Tôi học ở trường trung học Toto.
  • I'm a high school sophomore.
    Tôi là học sinh lớp 11.
  • I took judo in high school.
    Tôi đã học nhu đạo ở trường trung học.
  • I started after high school.
    Tôi bắt đầu đi làm sau khi học xong trung học.
  • I'm a senior in high school.
    Tôi là học sinh năm cuối (cấp) phổ thông.
  • I have to pick up my son from kindergarten.
    Tôi phải đón con trai từ nhà trẻ.
  • I am a secondary school student.
    Tôi là học sinh cấp hai.
  • It was a great time in primary school.
    Đó là một thời điểm tuyệt vời ở trường tiểu học.
  • I met her when I was at secondary school.
    Tôi gặp cô ấy khi còn học trung học.
  • In front of the kindergarten is a road.
    Trước mặt nhà trẻ là 1 con đường.
  • I like working in a kindergarten.
    Tôi thích làm việc trong trường mẫu giáo.
  • It's called Superhero High School.
    Nó được gọi là trường Trung học Siêu anh hùng.
  • I started to study English in Primary school.
    Tôi bắt đầu học tiếng Anh ở trường cấp một.
  • I began to study English when I was in primary school.
    Tôi bắt đầu học tiếng Anh từ khi học tiểu học.
  • I had just started teaching in a Liverpool secondary school.
    Tôi chỉ mới bắt đầu dạy ở trường cấp 2 Liverpool.
  • I have to pick up my daughter in the kindergarten right away.
    Tôi phải đến trường mẫu giáo đón con gái của tôi ngay bây giờ.
  • I'm a (high school) student.
    Tôi là học sinh.
  • She's a high school teacher.
    Cô ấy là một giáo viên trung học.
  • Secondary school education is free here.
    Giáo dục trung học ở đây được miễn phí.
  • She teaches history at a secondary school.
    Bà ta dạy môn sử tại một trường trung học.
  • She is a student at Thang Long Primary School.
    Tôi là học sinh trường tiểu học Thăng Long.
  • She usually takes the baby to kindergarten at 7:30 AM.
    Cô ấy thường đưa con đến trường mẫu giáo lúc 7 giờ 30 phút sáng.
  • Students in secondary school should wear uniforms.
    Học sinh ở các trường trung học nên mặc đồng phục.
  • She is going to open a new secondary school.
    Cô ấy sắp khai mạc một trường cấp hai mới.
  • Since kindergarten, they have studied at home.
    Từ thuở mẫu giáo, họ đã học ở nhà.
  • He does not want to go to kindergarten, but maybe he should.
    Nó không muốn đi mẫu giáo, nhưng có lẽ nó nên như vậy.
  • Have you graduated from your secondary school?
    Bạn đã tốt nghiệp trung học cơ sở chưa?
  • You went to secondary school and technical college, didn't you?
    Bạn đã học qua phổ thông trung học và cao đẳng kỹ thuật rồi phải không?
  • Primary school teachers are demanding parity with those in secondary schools.
    Các giáo viên tiểu học đòi hỏi phải được bình đẳng với giáo viên trung học.
  • Lan used to walk past the mosque on her way to primary school.
    Trước đây trên đường đến trường tiểu học, Lan thường đi ngang qua thánh đường này.
  • My earliest memory is of my first day in kindergarten. I guess I was three.
    Ký ức đầu tiên nhất của tôi là ngày đầu tiên ở nhà trẻ. Tôi đoán mình lúc đó 3 tuổi.
  • My childhood memories of kindergarten consist of several things.
    Ký ức về thời học mẫu giáo của tôi chỉ có vài thứ.
  • Mary gave up a successful and well-paid career as a lawyer to become a kindergarten teacher.
    Mary đã từ bỏ công việc luật sư thành đạt và lương cao để làm giáo viên mẫu giáo.

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.