10/10
Choose the one word or phrase that best substitutes for the underlined word or phrase.
Chọn từ hay cụm từ thích hợp nhất để thay thế cho từ hay cụm từ gạch dưới.
Không có nội dung cho mục này |
sai: "phấn khích", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
đúng: "hài lòng", đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "bất mãn", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "thích thú", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. |
Không có nội dung cho mục này |
sai: "thỉnh thoảng", không đúng nghĩa với từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "thỉnh thoảng", không đúng nghĩa với từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "thường xuyên", không đúng nghĩa với từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
đúng: "hiếm khi", đúng nghĩa với từ được gạch dưới. |
Không có nội dung cho mục này |
sai: "đầu tư", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "bán", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "trao đổi", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
đúng: "mua", đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. |
Không có nội dung cho mục này |
sai: "cuộc nói chuyện trịnh trọng", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
đúng: "cuộc nói chuyện thân mật", đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "cuộc nói chuyện quan trọng", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "cuộc nói chuyện kéo dài", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới. |
Không có nội dung cho mục này |
đúng: "ngưng", đúng nghĩa so với ngữ cảnh đã cho. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "tiếp tục", không đúng nghĩa so với ngữ cảnh đã cho. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "có", không đúng nghĩa so với ngữ cảnh đã cho. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "đề nghị", không đúng nghĩa so với ngữ cảnh đã cho. |
Không có nội dung cho mục này |
sai: "hành động", thường để nói đến hành động sai trái và không bình thường đối với mọi người. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "sự làm ô uế", sai: đây là danh từ không đếm được, nên không thể có mạo từ “a” đứng trước nó. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "sự phá hoại", đây là danh từ không đếm được, nên không thể có mạo từ “a” đứng trước nó. | ||
Không có nội dung cho mục này |
đúng: đây là danh từ đến được có nghĩa là “một luật lệ/điều luật được ban ra để ngăn cấm ai làm gì”, “In 1989, a ban was given on all international trade in ivory.” |
Không có nội dung cho mục này |
sai: “much” chỉ dùng với danh từ không đếm được, theo ngũ cảnh ta có “threats” (những mối đe dọa) là danh từ đếm được số nhiều. | ||
Không có nội dung cho mục này |
đúng: cùng nghĩa với “numous” là “rất nhiều”. “Although the government has taken certain measures to protect elephants, numerous threats remain for them.” | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: “some of sth” là “vài cái gì”. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: “a few sth” là “vài cái gì”. |
Không có nội dung cho mục này |
sai: "luyến tiếc", sai nghĩa. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "giận dữ", sai nghĩa. | ||
Không có nội dung cho mục này |
đúng: "sự đau buồn", đúng với nghĩa ngữ cảnh. "The President expressed his deep sadness over the bombing deaths." | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "sự đam mê", sai nghĩa. |
cú phạt đền | sai ngữ cảnh. | ||
trận đấu hòa | đúng nghĩa ngữ cảnh. | ||
điểm số | sai ngữ cảnh. | ||
khung thành | sai ngữ cảnh. |
Không có nội dung cho mục này |
sai: "to be fired = bị đuổi việc", sai nghĩa ngữ cảnh. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: “to cast out sb/sth = bị đuổi” là dùng vũ lực buộc ai rời khỏi một địa điểm. | ||
Không có nội dung cho mục này |
sai: "to be sacked = bị đuổi việc", sai nghĩa ngữ cảnh. | ||
Không có nội dung cho mục này |
đúng: "to be excluded" = bị loại trừ", không cho ai hưởng (quyền), không cho ai vào (một nơi), hay không cho ai tham gia một hoạt động của nhóm. Dùng trong các trận thi đấu để thao có nghĩa là loại ai khỏi trận đấu/vòng thi đấu, “The goalkeeper can also be excluded for twenty seconds if a major foul is committed.” |
Chào bạn Quangluu Tra n,
Bạn hỏi: We had a nice chat over a cup of tea." over trong này nghí là gì vậy ạ!
Trả lời: "over": while having a meal or a drink = trong lúc đang ăn hay uống...
Over coffee our host told us a little about the history of the house.
We chatted over lunch.
We'll discuss it over lunch.
Let's talk over a cup of tea, shall we?
Thân ái,
Trần Văn
Blue Member10/10