×

Hướng dẫn

Test 1

Choose the one word or phrase that best substitutes for the underlined word or phrase.

Chọn từ hay cụm từ thích hợp nhất để thay thế cho từ hay cụm từ gạch dưới.

Kết quả của bạn:
0/10

1John isn’t content with his present salary.
x

Nghĩa Tiếng Việt

John không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
x

Gợi ý cách làm

Chọn cụm từ đồng nghĩa với “content with” (hài lòng với).
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "phấn khích", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: "hài lòng", đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "bất mãn", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "thích thú", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
2We seldom see each other anymore.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Chúng tôi hiếm khi gặp nhau.
x

Gợi ý cách làm

Chọn trạng từ đồng nghĩa với “seldom” (hiếm khi, hầu như không).
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "thỉnh thoảng", không đúng nghĩa với từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "thỉnh thoảng", không đúng nghĩa với từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "thường xuyên", không đúng nghĩa với từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: "hiếm khi", đúng nghĩa với từ được gạch dưới.
3She purchased a number of shares in the company.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Bà ta đã mua nhiều cổ phiếu ở công ty này.
x

Gợi ý cách làm

Chọn cụm từ đồng nghĩa với “purchased” (đã mua).
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "đầu tư", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "bán", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "trao đổi", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: "mua", đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
4We had a nice chat over a cup of tea.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Chúng tôi đã có một buổi trò chuyện trà nước thân mật.
x

Gợi ý cách làm

Chọn cụm từ đồng nghĩa với “chat” (cuộc trò chuyện thân mật).
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "cuộc nói chuyện trịnh trọng", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: "cuộc nói chuyện thân mật", đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "cuộc nói chuyện quan trọng", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "cuộc nói chuyện kéo dài", không đúng nghĩa với cụm từ được gạch dưới.
5It was a difficult time, but we never gave up hope.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Đó là quãng thời gian khó khăn, nhưng chúng tôi đã không từ bỏ hy vọng.
x

Gợi ý cách làm

Chọn từ đồng nghĩa với “gave up” (dừng lại, ngưng).
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: "ngưng", đúng nghĩa so với ngữ cảnh đã cho.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "tiếp tục", không đúng nghĩa so với ngữ cảnh đã cho.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "có", không đúng nghĩa so với ngữ cảnh đã cho.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "đề nghị", không đúng nghĩa so với ngữ cảnh đã cho.
6In 1989, a ban was given on all international trade in ivory.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Năm 1989, một lệnh cấm đã được đưa ra trên tất cả các thương mại quốc tế về ngà voi.
x

Gợi ý cách làm

Chọn một danh từ đồng nghĩa với danh “ban”.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "hành động", thường để nói đến hành động sai trái và không bình thường đối với mọi người.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "sự làm ô uế", sai: đây là danh từ không đếm được, nên không thể có mạo từ “a” đứng trước nó.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "sự phá hoại", đây là danh từ không đếm được, nên không thể có mạo từ “a” đứng trước nó.
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: đây là danh từ đến được có nghĩa là “một luật lệ/điều luật được ban ra để ngăn cấm ai làm gì”, “In 1989, a ban was given on all international trade in ivory.”
7Although the government has taken certain measures to protect elephants, numerous threats remain for them.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Mặc dù chính phủ đã có các biện pháp nào đó để bảo vệ loài voi nhưng vẫn có nhiều mối đe dọa chúng.
x

Gợi ý cách làm

Chọn từ/cụm từ có cùng nghĩa với tính từ “numerous”.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: “much” chỉ dùng với danh từ không đếm được, theo ngũ cảnh ta có “threats” (những mối đe dọa) là danh từ đếm được số nhiều.
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: cùng nghĩa với “numous” là “rất nhiều”. “Although the government has taken certain measures to protect elephants, numerous threats remain for them.”
 
Không có nội dung cho mục này
sai: “some of sth” là “vài cái gì”.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: “a few sth” là “vài cái gì”.
8The President expressed his deep sorrow over the bombing deaths.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc đối với những người chết do bị ném bom.
x

Gợi ý cách làm

Chọn từ đồng nghĩa với “sorrow” (sự đau buồn).
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "luyến tiếc", sai nghĩa.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "giận dữ", sai nghĩa.
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: "sự đau buồn", đúng với nghĩa ngữ cảnh. "The President expressed his deep sadness over the bombing deaths."
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "sự đam mê", sai nghĩa.
9After a tie, there are two overtime periods of three minutes each.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Sau một trận hòa, có hai hiệp phụ, mỗi hiệp ba phút.
x

Gợi ý cách làm

Chọn danh từ có nghĩa giống với danh từ “tie” đã cho.
  cú phạt đền sai ngữ cảnh.
  trận đấu hòa đúng nghĩa ngữ cảnh.
  điểm số sai ngữ cảnh.
  khung thành sai ngữ cảnh.
10The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.
x

Nghĩa Tiếng Việt

Thủ môn cũng có thể bị đuổi ra khoảng hai mươi giây nếu phạm lỗi.
x

Gợi ý cách làm

Chọn động từ có nghĩa giống với động từ “ejected” đã cho.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "to be fired = bị đuổi việc", sai nghĩa ngữ cảnh.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: “to cast out sb/sth = bị đuổi” là dùng vũ lực buộc ai rời khỏi một địa điểm.
 
Không có nội dung cho mục này
sai: "to be sacked = bị đuổi việc", sai nghĩa ngữ cảnh.
 
Không có nội dung cho mục này
đúng: "to be excluded" = bị loại trừ", không cho ai hưởng (quyền), không cho ai vào (một nơi), hay không cho ai tham gia một hoạt động của nhóm. Dùng trong các trận thi đấu để thao có nghĩa là loại ai khỏi trận đấu/vòng thi đấu, “The goalkeeper can also be excluded for twenty seconds if a major foul is committed.”

Bình luận

         Đầu    ▼    Cuối  
Trần Văn - 16/05/2016 19:59
   

10/10

Thắng Mai - 30/05/2016 10:57
   

10/10

Do hue - 30/05/2016 17:31
   

10/10

đào tuấn vũ - 04/06/2016 08:57
   

4/10

trang - 25/06/2016 14:54
   
4/10
Bang Chau - 05/07/2016 15:08
   

7/10 but with Google's helping :(

Thùy Linh Nguyễn - 08/07/2016 20:51
   

8/10:(

Bui Thi Minh Huong - 08/07/2016 22:55
   

Ban co the cho minh biet lam the nao de chuyen ngay tiep theo khong?

quangluu Tra n - 03/11/2016 13:49
   

"We had a nice chat over a cup of tea." over trong này nghí là gì vậy ạ!

E cảm ơm thầy/cô

Giao Vien 4 - 07/11/2016 15:58
   

Chào bạn Quangluu Tra n,

Bạn hỏi: We had a nice chat over a cup of tea." over trong này nghí là gì vậy ạ!

Trả lời: "over": while having a meal or a drink = trong lúc đang ăn hay uống...

       Over coffee our host told us a little about the history of the house.

       We chatted over lunch.

       We'll discuss it over lunch.

       Let's talk over a cup of tea, shall we?

Thân ái,

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.