ALMOST – MOSTLY (= MOST OF ALL) – MOST – MOST OF (most of my; most of the) – THE MOST
I. ALMOST = nearly: gần, gần như, suýt, hầu như..., sắp...
Khi nói về thời gian, số đo, kích cỡ, hoặc sự tiến bộ của một quá trình nào đó
Không có nghĩa là "hầu hết, gần tất cả, đa số, nhiều."
It's almost time to go.
Sắp đến giờ đi.
Dinner's almost ready.
Bữa tối sắp xong.
He slipped and almost fell.
Anh ấy trượt chân suýt té.
Their house is almost opposite ours.
Nhà họ gần như đối diện nhà chúng tôi.
They'll eat almost anything.
Chúng sẽ ăn hầu như mọi thứ. (món gì cũng ăn, cái gì cũng ăn)
Almost no one (= hardly anyone) believed him.
Hầu như không ai tin anh ta cả.
We are almost there!
Chúng ta sắp đến đó rồi!
'Are you ready?' 'Almost! I'm just putting my shoes on.'
"Anh sắp xong chưa?" "Sắp xong! Tôi chỉ việc mang giầy vào thôi."
It's almost a year since she died.
Gần/Sắp một năm rồi từ khi cô ấy mất.
II. MOSTLY =MOST OF ALL: nhất là, chủ yếu là, nói chung là...
I've got a lot of reasons to study English. Most of all, I want to get girls.
= I've got a lot of reasons to study English. Mostly, I want to get girls.
Tớ có nhiều lý do để học tiếng Anh. Nhất là để tán gái.
The sauce is mostly cream.
Nước sốt này chủ yếu là kem.
The band are mostly teenagers.
Các thành viên của ban nhạc này chủ yếu là thanh thiếu niên.
mostly because: The majority said they work mostly because they need the money.
Đa số nói rằng họ làm việc chủ yếu là vì họ cần tiền.
mostly for: This machine was used mostly for agricultural work.
Máy này đã từng được dùng chủ yếu cho công việc đồng áng.
Tonight's going to be mostly cloudy.
Nói chung tối nay sẽ có mây.
Mostly, he avoids conflict.
Nói chung, anh ấy tránh xung đột.
Note: * Mostly = usually
I mostly eat Vietnamese food.
Mình thường xuyên ăn món Việt.
In the smaller towns, it's mostly very quiet at nights.
Ở các thị trấn nhỏ hơn, thường rất yên tĩnh vào ban đêm.
Mostly, he avoids conflict.
Thường thì anh ấy tránh xung đột. (Anh ấy thường tránh xung đột.)
We're mostly out on Sundays.
Chúng tôi thường ra ngoài vào các ngày chủ nhật
We listen to rock music mostly.
Thường thì chúng tôi nghe nhạc rốc.(Chúng tôi thường nghe nhạc rốc.)
* most of the time (=usually): Most of the time we sit around playing cards.
III. MOST: hầu hết, đa số, phần lớn => means more than 50% and it's used to talk about general facts
Được dùng khi nói về thực tế chung, không nói cụ thể ở đâu, của ái/cái gì.
Most people like bún chả.
Hầu hết mọi người đều thích bún chả.
Most foreigners don't like fertilized duck eggs/ trứng vịt lộn.
Hầu hết những người nước ngoài không thích hột vịt lộn.
Most guys can never hope to have a girlfriend like Maria Ozawa.
Hầy hết thanh niên có thể không bao giờ hy vọng có một cô bồ giống như Maria Ozawa.
Most shops will be closed over the Christmas holiday.
Phần lớn các cửa hàng sẽ đóng cửa qua hết kỳ nghĩ Giáng sinh.
Most water is carried into the oceans by rivers.
Phần lớn nước từ các con sông đều chảy ra biển.
Most dressing is just a mix of acid and oil.
Hầu hết nước sốt chỉ là hỗn hợp của dầu và chất chua/acid.
most days/evenings/weekends etc: We go sailing most weekends.
IV. MOST OF: được dùng để nói đến một nhóm chiếm đa số, được chia ra từ một tổng thể = hầu hết, đa phần, phần lớn... trong một nhóm/tổng thể nào đó, hoặc trong một nhóm cái gì của ai... (vd: trong nhóm này, lớp này, trường này, khu phố này..., của tôi, của cô ấy...)
=> Do đó trong câu thường có cụm giới từ chỉ cụ thể là nhóm gì, tổng thể gì.
Most of the people in this class don't like bún chả.
=> Đa phần những người trong lớp này không thích (ăn) bún chả.
Không nói => "Most of the people don't like bún chả".
=> thiếu thông tin, người nghe sẽ thắc mắc "Which people?" (Những người nào?)
a. most of + my, your, Dan's, etc (tính từ sở hữu) + noun (plural noun/uncountable noun)
=> hầu hết những cái gì/người nào (trong nhóm đó)... của ai
Most of my dreams are about women.
Hầu hết các giấc mơ của tôi đều là về phụ nữ.
Most of your hair is white already.
Phần lớn tóc của anh bị bạc hết rồi.
Most of Dan's clothes are hot pink.
Đa phần quần áo của Dan đều màu hồng dạ quang (hồng neon).
Johnson spent most of his life in London.
Phần lớn cuộc đời của Johnson là ở Luân đôn.
Most of their family are good athletes.
Hầu hết những thành viên trong gia đình họ đều là những vận động viên giỏi.
b. most of + the + noun (plural noun/uncountable noun)
=> hầu hết những hầu hết cái gì/người nào ... ở/của (nơi chốn, địa điểm, khu vực, vùng, lĩnh vực...)
I like most of the places I've been in Vietnam.
Tôi thích hầu hết những nơi mà tôi đã đến ở Việt nam.
Most of the trees in Richmond Park are taller than four meters.
Hầu hết các cây cối ở công viên Richmond cao hơn bốn mét.
Most of the students in India study for engineering and medicine.
Hầu hết các sinh viên ở Ấn độ học ngành kỹ t huật và y học.
Most of the water on Earth is saline.
Phần lớn nước trên trái đất có muối.
Most of the alcohol in Australia is being drunk at home.
Phần lớn rượu ở Úc được người ta uống say sưa tại nhà.
Most of the advertising of the resale was in the Wall Street Journal.
Đa phần quảng cáo việc bán lại ở trong tạp chí Wall Street.
c. most of + đại từ làm túc từ: us, them, you. => hầu hết chúng tôi/họ/chúng/các anh... (trong một nhóm nào/nhóm gì đó)
Most of us enjoy shopping.
Hầu hết bọn tôi đều thích đi mua sắm.
Most of them are tourists.
Đa phần họ là khách du lịch.
Most of you are wrong.
Phần lớn các anh đều sai.
The rumors are terrible and cruel. But, most of them are true.
Những lời đồn đại tàn nhẫn và khủng khiếp. Nhưng đa phần đều đúng.
V. THE MOST: nhất (so sánh nhất) => nhất trong một nhóm/loại ... có số lượng từ 3 trở lên
I like gin. I like vodka more. I like whiskey the most.
Tôi thích (rượu) gin. Tôi thích vodka hơn. Tôi thích Whiskey nhất.
Happy Polla is the most fabulous girl in Thailand.
Happy Polla là cô gái nổi trội nhất ở Thailand.
Which athlete won the most medals?
Vận động viên nào giành được huy chương nhiều nhất.
It was Auntie Margaret who complained the most.
Đó là Auntie Margaret, người phàn nàn nhiều nhất.
Joanne is the most intelligent person I know.
Joanne là người thông minh nhất mà tôi biết.
Who ate the most?
Ai ăn nhiều nhất?
What did you enjoy (the) most?
Anh thích gì nhất?
Angie looks the most like her father.
Angie giống ba nhiều nhất.
I like this book (the) most!
This is the question that is asked most often.
Đây là câu hỏi được hỏi thường xuyên nhất.
It was what she wanted most of all.
Đó là cái mà con bé muốn nhất trong tất cả các thứ.
Lưu ý: "The" thường được lược bỏ trong tiếng Anh không trang trọng.
Ngan Do
Phổ thôngcô ơi The band are mostly tennagers. Em tưởng là the band is.... vì the band giống như my family ấy ạ? cô giải thích giùm em.
Em cảm ơn!