EVALUATE (= ASSESS) – JUDGE – ESTIMATE – APPRECIATE - REMARK (= COMMENT) – APPRAISE - RATE
Các từ này tuy đa phần được dịch ra là "đánh giá" theo tiếng Việt, nhưng mỗi từ được dùng ở các ngữ cảnh khác nhau và dùng với người hay với vật/sự việc.
A. EVALUATE = ASSESS: to think carefully about something before making a judgment about its value, importance, or quality = suy nghĩ kỹ về cái gì trước khi đưa ra ý kiến/sự đánh giá về giá trị, tầm quan trọng hoặc phẩm chất/chất lượng của nó = ước lượng, đánh giá ... một sự việc/cái gì...
We need to evaluate how well the policy is working.
The performance of each employee is evaluated once a year.
B. JUDGE: to form an opinion about sb/sth based on the information you have = đưa ra quan điểm/ý kiến về một người/sự việc... nào đó dựa vào các thông tin mà bạn có = đánh giá, xét đoán, cho rằng...
As far as I can judge, all of them are to blame.
Judging by her last letter, they are having a wonderful time.
To judge from what he said, he was very disappointed.
C. ESTIMATE: to guess the size, amount, etc. of sth = ước lượng... về kích cỡ, số lượng... của cái gì.
It's difficult to estimate the cost of making your house safe.
The total cost was estimated at £600,000.
It is impossible to estimate how many of the residents were affected.
D. APPRECIATE: có các nghĩa sau đây:
1. appreciate sb/sth: to recognize the good qualities of sb/sth = nhìn nhận, nhận ra, công nhận, thừa nhận, hiểu rõ các phẩm chất tốt đẹp của ai/cái gì.
His talents are not fully appreciated in that company.
Các tài năng của anh ấy không được thừa nhận ở công ty đó.
Her family doesn't appreciate her.
Gia đình cô ấy không hiểu rõ cô ấy. (không nhận ra các phẩm chất tốt đẹp của cô ấy).
2. to be grateful for sth that sb has done; to welcome sth = biết ơn/cảm kích ai về điều/việc họ đã làm cho mình; hoan nghênh cái gì.
I'd appreciate some help. (Tôi rất biết ơn về sự giúp đỡ.)
Thanks for coming. I appreciate it. (Cám ơn đã đến. Tôi rất hoan nghênh/cảm kích.)
I would appreciate any comments you might have. (Tôi sẽ rất cảm kích về bất cứ sự nhận xét gì mà anh đưa ra.)
I would appreciate it if you paid in cash. (Tôi sẽ rất cảm kích nếu anh trả bằng tiền mặt.)
3. = realize = to understand that sth is true = nhận ra, hiểu rõ, nhận thức rõ, biết được một điều/việc gì đó là đúng/thật.
What I failed to appreciate was the distance between the two cities.
Điều mà tôi thất bại là đã không hiểu rõ khoảng cách giữa hai thành phố.
I don't think you appreciate how expensive it will be.
Tôi không nghĩ là anh nhận ra được nó sẽ đắt như thế nào.
We didn't fully appreciate that he was seriously ill.
Chúng tôi đã hoàn toàn không nhận ra là ông ấy bệnh rất nặng.
4. (sth) to increase in value over a period of time: (cái gì) tăng thêm giá trị qua một giai đoạn thời gian
Their investments have appreciated over the years.
Các món tiền đầu tư của họ đã tăng thêm giá trị qua một thời gian.
E. REMARK = COMMENT: to say or write a comment about sth/sb= nói hay viết một bình phẩm, bình luận, nhận xét, phê bình về một việc gì/người nào.
Several people remarked on her outfit.
Vài người bình phẩm về bộ đồ của cô.
Critics remarked that the play was not original.
Các nhà phê bình nhận xét là vở kịch này không mới lạ.
F. APPRAISE: to consider or examine somebody/something and form an opinion about them or it; to make a formal judgement about the value of a person's work, usually after a discussion with them about it = cân nhắc, suy xét, kiểm tra một người/sự việc và đưa ra ý kiến/quan điểm về họ hoặc sự việc đó; đưa ra sự phán quyết trạng trọng về giá trị việc làm của một người, thường là sau một cuộc bàn bạc/thảo luận với họ về việc đó. = đánh giá (điều khoản trong hợp đồng, nhân viên)
The company will hire bankers and lawyers to appraise the terms of the deal.
Công ty sẽ thuê các nhân viên ngân hàng và luật sư để đánh giá các điều khoản của giao dịch này.
Managers must appraise all staff.
Các quản lý phải đánh giá tất cả các nhân viên.
Staff will be appraised twice a year.
Nhân viên sẽ được đánh giá một năm hai lần.
G. RATE (often passive): to think that somebody/something is good; to have or think that somebody/something has a particular level of quality, value, etc. = nghĩ rằng người nào đó/sự việc gì đó tốt; có hoặc nghĩa rằng người nào đó/sự việc gì đó có một phẩm chất, giá trị... đặc biệt. = (được) đánh giá, (được) cho là/xem là; to state that a film/movie or video is suitable for a particular audience = (được) nói rõ ... thích hợp với ...
They rated him highly as a colleague.
Họ xem anh ấy như một đồng nghiệp (đánh giá cao).
She is rated very highly by her colleagues.
Cô ấy được các đồng nghiệp đánh giá rất cao.
He is rated as one of the most successful actors in cinema history.
Anh ấy được xem là một trong các diễn viên thành công nhất trong lịch sử điện ảnh.
The cartoon was rated PG.
Phim hoạt hình này được nói rõ là phù hợp với
(* parental guidance. A film that has the label 'PG' is not suitable for children to watch without an adult.)
Mời các bạn tham khảo bài viết "Sự khác nhau giữa EVALUATE - GUESS – JUDGE".