Go out for - Go out of - out of
*** Chúng ta có out of là 1 preposion phrase, chỉ hành động rời khỏi đâu/vị trí/nơi chốn nào.
http://dictionary.cambridge.org/dictionary/british/out-of (nghĩa A2)
*** Cụm be/go out of town = rời khỏi thị trấn (thường dùng với to be)
http://www.macmillandictionary.com/dictionary/british/town
http://idioms.thefreedictionary.com/out+of+town
She has gone out of town.
= She is out of town.
Cô ta rời thị trấn rồi.
*** Cụm go out of
http://www.macmillandictionary.com/dictionary/british/go-out-of
A. go out (of something):
1. to fail to reach the next stage of a competition, etc: thua, không vào được vòng thi kế tiếp.
She went out of the tournament in the first round.
Cô ấy thua ở vòng thi đấu hiệp đầu tiên.
2. to be no longer fashionable or generally used: lỗi thời hoặc không còn được sử dụng nữa
Those skirts went out years ago.
Những chiếc váy đó đã lỗi thời cách đây mấy năm rồi.
B. go out of somebody/something (of a quality or a feeling): to be no longer present in somebody/something; to disappear from somebody/something: phẩm chất/tính chất/đặc tính/đức tính... hoặc cảm xúc của ai/cái gì không còn; phẩm chất/tính chất/đặc tính/đức tính... biến mất khỏi ai/cái gì...
All the fight seemed to go out of him.
Tất cả sự đấu tranh của anh ấy có vẻ như đã không còn nữa.
The heat has gone out of the argument.
Sự hăng hái/sôi nổi của cuộc luận đã biến mất.
*** Cụm go out for (sth) nghĩa là đi ra ngoài để làm gì.