Idioms of change – Thành ngữ tiếng Anh về sự thay đổi.
blow away the cobwebs = làm việc gì để đầu óc bạn thư giãn
Ví dụ:
After sitting in the same chair for five hours, I wanted to go out for a walk to blow away the cobwebs.
Sau khi ngồi trên ghê năm giờ liền, tôi muốn đi ra ngoài đi dạo để thư giãn đầu óc.
like a breath of fresh air = ai đó hoặc cái gì có những ý tưởng hoặc hành vi mới
Ví dụ:
After working for the old boss for 20 years, the new boss seems like a breath of fresh air.
Sau khi làm việc cho ông chủ cũ 20 năm, ông chủ mới dường như mang lại một hơi thở mới hơn.
Out with the old, in with the new = đổi cái cũ lấy cái mới
Ví dụ:
We have a new CEO who wants to make his mark on the company. Out with the old, in with the new.
Chúng tôi có một CEO mới, người muốn tạo được thương hiệu của mình ở công ty. Thay cái cũ đổi cái mới.
new blood = luồng sinh khí mới
Ví dụ:
In an effort to get new blood into our research department, we're having a recruitment drive.
Với nỗ lực để mang lại một luồng sinh khí mới cho bộ phận nghiên cứu của chúng tôi, chúng tôi đang tổ chức một chiến dịch tuyển dụng.
shake things up (a shake up) = khuấy động mọi thứ lên
Ví dụ:
The government are having a shake up of their education policies.
Chính quyền đang khuấy động các chính sách giáo dục của họ.
give something a new lease of life = đổi mới cái gì để nó kéo dài lâu hơn
Ví dụ:
Those tablets have given our pet dog a new lease of life.
Những viên thuốc đó làm chó cưng của chúng ta sống được thêm ít lâu.
breathe new life into = mang lại nguồn năng lượng mới cho cái gì đó
Ví dụ:
This sports club needs to increase its members to breathe new life into our finances.
Câu lạc bộ thể thao này cần phải tăng lượng thành viên lên để tăng cường vào nguồn tài chính của chúng tôi.
ü New views (một cái nhìn mới)
get a fresh perspective = có một quan điểm khác
Ví dụ:
Let's ask the sales department for their opinion. They can bring us a fresh perspective.
Chúng ta hãy hỏi ý kiến của bộ phận bán hàng. Họ có thể cho chúng ta một cách nhìn khác.
see things from a different angle = xem xét điều gì từ một khía cạnh khác
Ví dụ:
Let's try to see this problem from a different angle.
Chúng ta hãy thử xem xét vấn đề này ở góc độ khác.
ü Starting again (bắt đầu lại)
go back to square one = phải bắt đầu lại vì cái gì không ổn thỏa
Ví dụ:
Well, so much for trying! I suppose it's back to square one.
Vậy là mặc cho mọi cố gắng! Tôi nghĩ là chúng ta lại phải bắt đầu lại từ đầu.
go back to the drawing board = làm lại từ đầu
Ví dụ:
Unfortunately the plans didn't work out. We'll have to go back to the drawing board.
Thật không may là kế hoạch đã không thành. Chúng ta sẽ phải làm lại từ đầu.
start with a clean sheet = có cơ hội làm lại từ đầu (có lẽ vì bạn đã phạm một sai lầm nghiêm trọng)
Ví dụ:
He's paid for his mistakes, and now he can start with a clean sheet.
Anh ta đã phải trả giá cho những sai lầm của mình và giờ anh ta có thể có cơ hội làm lại từ đầu.
make a fresh start / make a clean break = bắt đầu lại việc gì đó
Ví dụ:
Let's put the problems behind us and make a fresh start.
Chúng ta hãy gạt qua mọi vấn đề sang một bên và bắt đầu lại.
ü Some other expressions with change (một vài cụm khác dùng từ "change")
a change is as good as a rest = thay đổi còn hơn là không
a change for the better / worse = thay đổi làm tốt hơn / làm xấu hơn
a change of heart = thay đổi suy nghĩ về việc gì
Ví dụ:
I've had a change of heart. I think I'll stay in my present job, after all.
Tôi đã thay đổi suy nghĩ của mình. Sau mọi chuyện tôi nghĩ tôi sẽ tiếp tục công việc hiện tại của mình.
loose change / spare change = đồng xu lẻ
Ví dụ:
Do you have any spare change for the parking meter?
Anh có tiền lẻ bỏ vô đồng hồ chỉ giờ đậu xe không?
small change = tiền mệnh giá nhỏ
Ví dụ:
I've got about 5 euros of small change in my pocket.
Tôi có đồng 5 ơ-rô trong túi.