Một số cấu trúc tiếng Anh để diễn đạt việc gì đó là quan trọng
ü The most important thing for me is that ….
Điều quan trọng nhất đối với tôi là....
ü What's really important to me is….
Điều thực sự quan trọng với tôi là....
ü The most crucial thing for me is ….
Điều quan trọng nhất đối với tôi là....
ü The most vital thing is knowing that ….
Điều quan trọng nhất là biết rằng....
ü What really motivates me is ….
Điều thực sự thúc đẩy tôi là....
ü I'm extremely interested in ….
Tôi đang rất quan tâm đến....
ü In terms of priorities, I am most interested in ….
Về ưu tiên, tôi quan tâm nhất....
ü As far as my priorities go, … is the most important.
Theo như các ưu tiên của tôi,... là quan trọng nhất.
ü At the top of my list of priorities is ….
Đứng đầu danh sách các ưu tiên của tôi là....
ü The least important thing is ….
Điều quan trọng nhất là....