Từ vựng tiếng Anh chỉ các ngày nghỉ khác nhau trong tiếng Anh.
bank holiday = ngày nghỉ của ngân hàng; ở Mỹ thường là bất cứ ngày nào trong tuần mà tất cả ngân hàng đóng cửa thường theo lệnh của chính phủ, ở Anh thì là vào các ngày thứ hai. Bạn có thể nghe cụm từ bank holiday weekend.
cruise = cuộc đi chơi trên biển (thường là tàu thủy)
city break = một kỳ nghỉ ngắn, là lúc bạn đến thăm một thành phố (thường ở một đất nước khác nhau) trong một vài ngày hoặc một ngày cuối tuần.
day trip = một ngày nghỉ lễ - thường là đi ra biển.
day tripper = người tham gia chuyến đi trong một ngày.
long weekend = kỳ nghỉ cuối tuần dài (thêm một hoặc hai ngày)
outward-bound course = một kỳ nghỉ hoạt động, thường cho trẻ em và thanh thiếu niên.
package holiday = chuyến đi nghỉ trọn gói
public holiday = một ngày lễ quốc gia (vào bất kỳ ngày nào trong tuần).
sightseeing tour = chuyến du lịch tham quan.
Exercise
Fill in the blanks with a type of holiday from the list above.
Điền vào chỗ trống các loại kì nghỉ từ danh sách ở bên trên.
1. I like going on _____, because I don't have to worry about booking hotels or flights.
2. Next weekend is a _____ bank holiday weekend. We've got three days to do something interesting.
3. When we were in Paris, we decided to pay for a _____. It was worth it, as we got to see all the sights.
4. They've taken Friday and Monday off work, so they've got a _____.
5. Let's get up early tomorrow and go off somewhere on a _____.
6. In the UK, Christmas Day and Boxing Day are _____.
7. The travel agent is advertising _____ to Barcelona.
8. For their honeymoon, they've booked themselves a Caribbean _____.
9. Her children learnt how to climb rocks on their _____.