Từ vựng tiếng Anh chỉ tên các loài thú con.
Vịt con: duckling
Ngỗng con: gosling
Lợn con: piglet
Chó con: puppy
(...)
"Thỏ con", "mèo con" hay "vịt con" trong tiếng Anh là gì nhỉ? Trong tiếng Anh ngữ có rất nhiều từ dùng để chỉ các loài động vật khi còn nhỏ đáng yêu như thế.
Vịt con: duckling
Ngỗng con: gosling
Lợn con: piglet
Chó con: puppy
Mèo con: kitten
Ngựa con: colt
Ngựa vằn con: foal
Nai con: fawn
Sư tử con: cub
Hổ con: cub
Gấu con: cub
Sói con: cub
Cá mập con: cub
Cá con: fry
Cừu con: lamb
Kagaroo con: joey
Thỏ con: bunny
Bê con: calf
Voi con: calf
Cá voi con: calf
Con của những loài động vật lớn có vú: calf
Con chim non: nestling
Cú mèo con: owlet
Con dê con: kid
Dunguno1991
Phổ thôngbạn ơi, thế gà con là gì b?