Perfect
Chapter 13: Where is the bread?
Chương 13: Bánh mì ở đâu?
Word Study: từ vựng
Milk carton: hộp sữa giấy.
Glass of juice: một ly nước ép.
Paper pag: túi giấy
Can of juice: hộp nước ép
Jar of cookies: lọ bánh quy
Cart: xe đẩy hàng trong siêu thị
Aisle in a supermarket
Discount: giảm giá, chiết khấu
There are some apples, some oranges, some milk, some juice, and some bread on the table.
Có vài quả táo, vài quả cam, một ít sữa, một ít nước ép và một ít bánh mì trên bàn.
Ram has petrol.
Ram có xăng.
There's petrol left.
Còn xăng (trong xe).
John is out of petrol.
John hết xăng rồi.
There's no petrol left.
Không còn miếng xăng nào.
John needs petrol.
John cần xăng.
She has money.
Cô ấy có tiền.
There's money left.
Còn tiền.
He is out of money.
Anh ấy hết tiền rồi.
He has no money left.
Anh ấy không còn xu nào.
He needs money.
Anh ấy cần tiền.
He has a lot of money.
Ông ấy có nhiều tiền.
He doesn't need money.
Ông ấy không cần tiền.
He is out of money.
Ông ấy hết tiền rồi.
He has no left money.
Ông ấy không còn tiền.
He needs money.
Ông ấy cần tiền.
She has milk.
Cô ấy có sữa.
She doesn't need milk.
Cô ấy không cần sữa.
Dialogue: Đối thoại
Read the dialogue in the book, and understand the dialogue. Discuss the words with your trainer, which you don't understand.
Đọc các cuộc đối thoại trong cuốn sách, và hiểu các cuộc đối thoại. Thảo luận về các từ với giáo viên của bạn, những từ bạn không hiểu.
Rachna and Ramgo to the supermarket.
Rachna và Ramgo đến siêu thị.
Cereal: Ngũ cốc
Juice: Nước trái cây
Box: Hộp
Bottle: Chai
Jar: Chai
Can: hộp
Bag: túi
Package: Gói
Milk: Sữa
Cheese: Pho mát
Eggs: trứng
Yogurt: da-ua
Carton: thùng các-tông
Bowl: tô
Glass: ly
Supermarket: siêu thị
Aisle: lối đi
Out of: hết
Butter: bơ
Juice: nước trái cây
Soda: sô-đa
Beer: bia
Wine: rượu vang
Meat: thịt
Chicken meat: thịt gà
Beef: thị bò
Pork: thịt heo
Steak: thạt bò
Turkey: gà tây
Sausages: xúc xích
Bacon: thịt muối
Apples: táo
Oranges: cam
Grapes: nho
Bananas: chuối
Cherries: trái anh đào
Coffee: cà-phê
Tea: trà
Sugar: đường
Potatoes: khoa tây
Lettuce: hành lá
Tomatoes: cà chua
Cucumbers: dưa leo
Mushrooms: nấm
Carrots: cà-rốt
Spinach: rau bi-na
Beans: đậu
A loaf of bread: 1 ổ bánh mì
Cake: bánh bông -lan
Cookies: bánh quy
Ketchup: tương cà
Mustard: mù-tạt
Mayonnaise: xốt ma-don-nai
Salt: muối
Pepper: tiêu
Honey: mật ong
Lime: cây đoạn
Structure 1: SOME
Cấu trúc 1: VÀI, MỘT SỐ
There are some apples on the table.
Có một số táo trên bàn.
There are some oranges on the table.
Có một số cam trên bàn.
There is some juice on the table.
Có một ít nước hoa quả trên bàn.
There is some milk in the glass.
Có một ít sữa trong ly.
There is some cereal in the bowl.
Có một ít ngũ cốc trong tô.
Structure 2: OF
Cấu trúc 2: OF
This is a box of cereal.
Đây là hộp ngũ cốc.
This is a bottle of juice.
Đây là chai nước trái cây.
Ram has a map of India.
Ram có bản đồ Ấn Độ.
John drinks a glass of orange juice every morning.
John uống một ly nước trái cây mỗi buổi sáng.
We need a carton/ bottle/ bag of milk.
Chúng tôi cần một hộp/ chai/ bịt sữa.
There is a a picture of Tajmahal on the wall.
Đó là một bức hình của Tajmahal trên tường.
Are you aware of you situation?
Các bạn có biết tình hình của các bạn không?
Are you aware of your knowledge in English?
Các bạn có biết kiến thức về tiếng Anh không?
I'm not afraid of him.
Tôi không sợ hắn ta.
I'm fond of movie songs.
Tôi thích nhạc phim.
She is proud of her children.
Bà ấy tự hào về con mình.
She is proud of her good looks.
Bà ấy tự hào về ngoại hình của mềnh.
I'm sick of your complains.
Tao chán nghe mày lèm bèm rồi nha.
Solve the exercises from your let's talk exercise workbook and discuss the answers with the trainer.
Hãy giải bài tập từ quyển bài tập Let's talk của các bạn và thảo luận câu trả lời với giáo viên của mình.
truong
Phổ thôngcó tốt không các bạn