Giao tiếp với người nước ngoài sao cho tự nhiên? Các bạn tham khảo các mẫu câu sau đây nhé!
1. End the conversation
Kết thúc cuộc nói chuyện
- Well, It was nice meeting you. I really had a great time.
Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
- I had a nice time talking to you
Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.
- Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met.
Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau.
- So, listen, it’s been great talking to you…
Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…
- Anyway, I’ll let you get back to your shopping
Thôi, tôi sẽ trả cô về với việc mua sắm của mình.
- Anyway, I don’t want to monopolize all your time.
Thôi, tôi không muốn chiếm hết thời gian của cô.
- Well, I don’t want to keep you from your work.
Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.
- If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with.
Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.
- My friends just walked in. I want to go say hi to them…
Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…
- Sorry I can’t talk longer. I’m actually on my way to meet a friend for coffee.
Xin lỗi tôi không thể nói chuyện lâu hơn. Sự thật là tôi đang trên đường đi gặp một người bạn để uống cà-phê
- Let’s talk more another time. I’ve got to go find my friends.
Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn vào một dịp khác. Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi.
- I just have to head to the bathroom. I’ll run into you later maybe.
Tôi cần phải vào nhà vệ sinh. Có thể tôi sẽ gặp lại anh sau.
- I just got here. I’m going to look around a bit more.
Tôi vừa đến. Tôi sẽ đi quanh một vòng xem thử có gì.
- I’m going to go grab another drink.
Tôi sẽ đi lấy một chai/ly nữa.
- Well, I gotta go (but I’ll text later)
Tôi phải đi đây (nhưng tôi sẽ nhắn tin sau)
- Take care.
Giữ gìn sức khỏe nhé.
Informal (Thân mật):
- I gotta run, good talking to you.
Tôi phải phóng đây, nói chuyện với anh rất vui.
2. Ask to keep in touch
Đề nghị giữ liên lạc
- Can I get/have your number? This way we can keep in touch.
Tôi lấy số điện thoại của anh được không? Để ta có thể giữ liên lạc.
- What’s your number? I’d love to see you again…
Số của em là gì? Anh rất muốn gặp lại em...
- Are you on Facebook or Skype?
Cô có dùng Facebook hay Skype không?
- Should I add you on Skype?
Tôi add cô trên Skype nhé?
- Can I call you sometime so we can talk more?
Anh có thể gọi cho em một dịp nào đó để ta có thể nói chuyện nhiều hơn không?
- So… is there a number where I can reach you?
Vậy… anh có số điện thoại nào để tôi có thể liên lạc không?
- Is there a way I can get in contact with you later?
Tôi có thể liên lạc với cô sau này bằng cách nào?
- Let’s meet up again sometime soon. I had fun. Here’s my number.
Chúng ta hãy gặp lại vào một dịp nào đó sớm đi. Em đã rất vui. Đây là số của em.
- Let’s do this again soon. Let me give you my number.
Chúng ta gãy sớm gặp lại nhé. Để em cho anh số của em.
- Hey I had a great time, why don’t you take my number so you can give me a call/text later.
Này, em đã có một khoảng thời gian tuyệt vời, sao anh không lấy số điện thoại của em và gọi/nhắn tin cho em sau nhỉ?
- Would you like to go out with me sometime?
Em có muốn đi chơi với anh một lần nào đó không?
- Do you have a card so I know how to contact you?
Anh có danh thiếp để tôi biết cách liên lạc với anh không?
Informal and humorous (Thân mật và hài hước):
- I lost my number, can I have yours?
Anh làm mất số điện thoại của mình rồi, em cho anh số của em được không?
- Hey I think something’s wrong with my phone: Your number’s not in it.
Này, anh nghĩ điện thoại anh có vấn đề: Số của em không có trong đó.
Nguồn: Sưu tầm.
Hướng dẫn học giỏi tiếng Anh
& Hỏi Đáp về cách học đúng các kỹ năng
với thầy Phạm Việt Thắng - Đồng sáng lập HelloChao.vn
ĐỪNG LÃNG PHÍ THỜI GIAN VỚI CÁCH HỌC SAI!
|