25 từ vựng quen thuộc thường được sử dụng trong môi trường công sở.
1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài
2. Headset /´hed¸set/ – tai nghe
3. Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài
4. Printer /´printə/ – máy in
5. Cubicle /'kju:bikl/ – từng phòng nhỏ
6. Typist /´taipist/ – nhân viên đánh máy
7. Word processor /wɜ:d ´prousesə/ – máy xử lí văn bản
8. Printout /´print¸aut/ – dữ liệu in ra
9. Calendar /'kælində/ – lịch
10. Typewriter /'taip raitə/ – máy chữ
11. Secretary /'sekrətri/ – thư kí
12. In-box /ˈɪnbɒks/ – công văn đến
13. Desk /desk/ – bàn làm việc
14. Rolodex /ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/ – hộp đựng danh thiếp
15. Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ – điện thoại
16. Computer /kəmˈpjuːtə/ – máy tính
17. Typing chair /ˈtʌɪpɪŋ tʃɛː/ – ghế văn phòng
18. Manager /ˈmanɪdʒə/ – người quản lý, giám đốc
19. Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/– máy tính
20. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ – tủ sách
21. File cabinet /fʌɪl ˈkabɪnɪt/ – tủ đựng tài liệu
22. File folder /fʌɪl ˈfəʊldə/– tập hồ sơ
23. File clerk /fʌɪl klɑːk/ – nhân viên văn thư
24. Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpɪə/ – máy phô tô
25. Message pad /ˈmɛsɪdʒ pad/– giấy nhắn