Đàn ông thực sự ý gì ẩn sau những lời nói quen thuộc sau đây?
"I'm going fishing."
Really means...
"I'm going to drink myself , and stand by a stream with a stick in my hand, while the fish swim by in complete safety."
Nghĩa thực sự...
“Tôi sẽ đi uống rượu một mình, và đứng bên dòng nước với cần câu trong tay trong khi cá bơi bên cạnh an toàn tuyệt đối.
"Woman driver."
Really means...
"Someone who doesn't speed, tailgate, swear, make obscene gestures and has a better driving record than me."
“Tài xế nữ.”
Nghĩa thực sự ...
“Ai đó không chạy nhanh, không bám đuôi xe khác một cách nguy hiểm, không có những cử chỉ tục tĩu và có tiền sử lái xe tốt hơn tôi.”
"It's a guy thing."
Really means...
"There is no rational thought pattern connected with it, and you have no chance at all of making it logical."
“Đó là một vấn đề đàn ông.”
Nghĩa thực sự ...
“Không có một kiểu mẫu suy nghĩ lý trí nào kết nối với nó, và bạn không có cơ hội nào để làm nó có logic.”
"Uh huh," "Sure, honey," or "Yes, dear."
Really means...
Absolutely nothing. It's a conditioned response like Pavlov's dog drooling.
“Ờ há,” “Ờ, cưng,” hoặc “Vâng, em yêu.”
Nghĩa thực sự...
Tuyệt đối chẳng có gì. Đó là một phản xạ có điều kiện như chó của Paplop chảy nước dãi.
"My wife doesn't understand me."
Really means...
"She's heard all my stories before, and is tired of them."
“Vợ tôi không hiểu tôi.”
Nghĩa thực sự...
“Cô ấy đã nghe tất cả các câu chuyện của tôi trước đó, và mệt mỏi vì chúng.”
"It would take too long to explain."
Really means...
"I have no idea how it works."
"Để giải thích thì quá dài."
Nghĩa thực sự...
“Tôi không có ý kiến gì nó xảy ra như thế
"Take a break, honey, you're working too hard
Really means...
"I can't hear the game over the vacuum cleaner."
“Hãy tạm nghỉ, cưng, em làm việc quá nặng.”
Nghĩa thực sự...
“Tôi không thể nghe trò chơi của máy hút
"It's a really good movie."
Really means...
"It's got guns, knives, fast cars, and Heather Locklear."
“Đó là một phim hay thực sự.”
Nghĩa thực sự...
“Nó có súng, dao, xe phóng nhanh, và Heather Locklear.”
"That's women's work."
Really means...
"It's difficult, dirty, and thankless."
“Đó là một công việc phụ nữ.”
Nghĩa thực sự...
“Đó là một công việc khó khăn, dơ bẩn, vàkhông được biết ơn.”
"Go ask your mother."
Really means...
"I am incapable of making a decision."
“Đi hỏi má em.”
Nghĩa thực sự...
“Anh bất lực trong việc đưa ra một quyết định.”
"I do help around the house."
Really means...
"I once put a dirty towel in the laundry basket."
“Anh quả có giúp đỡ trong việc nhà.”
Nghĩa thực sự...
Anh đã một lần đặt khăn lau mặt dơ vào rổ giặt đồ.”
"I can't find it."
Really means...
"It didn't fall into my outstretched hands, so I'm completely clueless."
“Anh không thể tìm ra nó.”
Nghĩa thực sự...
“Nó không rơi vào đôi tay vươn ra của anh, vì thế anh hoàn toàn không có dấu vết.”
Nguồn: Sưu tầm.
Hướng dẫn học giỏi tiếng Anh
& Hỏi Đáp về cách học đúng các kỹ năng
với thầy Phạm Việt Thắng - Đồng sáng lập HelloChao.vn
ĐỪNG LÃNG PHÍ THỜI GIAN VỚI CÁCH HỌC SAI!
|